Bài tập Chính tả tổng hợp Lớp 1, 2, 3, 4, 5

pdf 59 trang minhtam 26/10/2022 12501
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập Chính tả tổng hợp Lớp 1, 2, 3, 4, 5", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_tap_chinh_ta_tong_hop_lop_1_2_3_4_5.pdf

Nội dung text: Bài tập Chính tả tổng hợp Lớp 1, 2, 3, 4, 5

  1. b) vãi, mình, lên, miện. (vương, vươn) 7. Ghép từng tiếng ở cột trái với tiếng thích hợp ở cột phải để tạo từ : BÀI 12 PHÂN BIỆT ng/ngh 1. Điền ng hay ngh vào từng chỗ trống cho thích hợp : bắp ô, suy ĩ, ngộ inh, con é, giấc ủ. PHÂN BIỆT tr/ch 2. Tìm 5 từ có 2 tiếng có âm đầu được ghi bằng ng hoặc ngh : M : nghịch ngợm 3. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống đế tạo từ : a) quả vẽ chiến lanh (chanh, tranh) b) bằng , quả . gà, minh. (trứng, chứng) 4. Giải 2 câu đố sau : a) Con gì nhọn hoắt cái đuôi Thấy bóng mèo rồi co cẳng chạy mau. (Là con gì ?) 22
  2. b) Con gì lông mượt Đôi sừng cong cong Lúc ra cánh đồng Cày bừa rât giỏi. (Là con gì ?) PHÂN BIỆT r/d/gi 5. Điền r, d hay gi vào chỗ trống : Hoa ấy đẹp một cách ản ị: Mỗi cánh hoa ống hệt một chiếc lá, chỉ có điều mỏng manh hơn và có màu sắc ực ỡ. 6. Điền vào mỗi ô trống 3 từ có tiếng ghi ở cột bên trái: PHÂN BIỆT at/ac 7. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào tòng chỗ trống để tạo từ : a) bãi , bạn, đất , điện thoại. (các, cát) b) chén , chú , bỏ, ngát. (bác, bát) PHÂN BIỆT iê/yê 8. Điền vào chỗ trống iê hay yê : kể chu n b ´ n mất 23
  3. tu n truyền đồng t ` n PHÂN BIỆT thanh hỏi/ thanh ngã 9. Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã vào những chữ in đậm cho thích hợp : Canh vật càng thêm lung linh huyền ao. Ánh trăng đô xuống nhưng mái nhà, len loi xuyên qua từng ke lá, tạo nên nhưng đốm sáng lung linh chuyên động trên mặt đất. BÀI 13 PHÂN BIỆT iê/yê 1. Điền vào chỗ trống iê hoặc yê cho thích hợp : Cột n, b n giới, chim ´ n, ch n đấu, n lặng, h „ u b ´ u k u căng, tu ´ t trắng. PHÂN BIỆT r/d/gi 2. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo từ : a) dượng, cái , rầm. (dì, gì, rì) b) chả, rỉ, lò , dẫm, bánh ,thăm . . (dò, giò, rò) 3. Tìm các từ có 2 tiếng được ghi bằng d, có 2 tiếng được ghi bằng g, có 2 tiếng được ghi bằng r. PHÂN BIỆT thanh hỏi/thanh ngã 4. Điền dấu hỏi hay dấu ngã vào những chữ in đậm : Cá heo sinh con và nuôi con bằng sưa, nó khôn hơn cả chó, khi. Có thê dạy nps canh gác bờ biên, dân tàu thuyền vào các cang, săn lùng thuyền giặc. 5. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo từ : 24
  4. a) vắng , vời, chuyện, vui (vẻ, vẽ) b) cửa , lời, bỏ , ngách. (ngõ, ngỏ) BÀI 14 PHÂN BIỆT l/n 1. Chọn l hay n điền vào chỗ trống và giải các câu đố sau : a) Chim gì hay ói nhiều ời ? (Là chim gì ?) b) Cái gì ưu giữ . óng Ruột . úc . ào cũng sôi ? (Là cái gì ?) 2. Tìm 4 tên con vật được viết bắt đầu bằng l. PHÂN BIỆT i/iê 3. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo tò : a) con , thuốc, trái , kim (tim, tiêm) b) chắn, đấu, tranh, cơm (chín, chiến) PHÂN BIỆT ăt / ăc 4. Điền vào chỗ trống ăt hay ăc : Tay cầm con dao Làm sao cho s ´ Để mà dễ c ´ Để mà dễ ch 25
  5. Ch củi chặt cành. 5. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống đế tạo từ : a) đồi ., công chuyện, vướng , tinh (mắc, măt) b) nhịp, phía , bếp, đánh (bắt, bắc) BÀI 15 PHÂN BIỆT ai/ay 1. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo từ : a) ngày , mắn, hoa . ., họa , mặc. (mai, may) b) xe , nhà , nhà, gà , móc. (mái, máy) PHÂN BIỆT s/x 2. Giải câu đố sau : Chẳng con cũng gọi là con Uốn mình lượn khắp nước non xa gần Phù sa bồi đắp bao lần Đồng ngô, bãi mía kết thân đôi bờ. (Là con gì ?) 3. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo từ : a) mạc, lạ, xôi, lầy. (sa, xa) b) đẹp, lạnh, sẽ, cát. (se, xe) PHÂN BIỆT ât/âc 4. Điền ât hay âc vào chỗ trống a) Tấc đất t ´ vàng. b) Người ta là hoa đ ´ c) Ăn ngay nói th „ 26
  6. 5. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo từ : a) thứ , . . thang, tanh tách, nút chai. (bậc, bật) b) đôi , đất, . cả, bật. (tất, tấc) BÀI 16 PHÂN BIỆT ui/uy 1. Điền vào chỗ trống ui hay uy : t nhiên, v vẻ, L ~ tre, cái t ´ , thủ qu ~ , cái c .~ PHÂN BIỆT tr/ch 2. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo từ : a) đọc . , kể , câu , quyển (chuyện, truyện) b) thành, trọng, châu, . thật. 3. Ghép từng tiếng ở cột trái với tiếng thích hợp ở cột phải để tạo từ PHÂN BIỆT thanh hỏi/thanh ngã 4. Điền dấu hỏi hay dấu ngã vào các chữ in đậm và giải các câu đố sau : a) To như núi, nhẹ như bông Chăng tha trên sông, cung trôi lơ lưng ? (Là gì?) b) Cái gậy cạnh qua trứng gà 27
  7. Đem về khoe mẹ ca nhà mừng vui ? (Là điểm mấy ?) BÀI 17 PHÂN BIỆT ui/uy 1. Điền vào chỗ trống ui hoặc uy : nghiêm, chặt c „ , ngọn n ´ PHÂN BIỆT ao/au 2. Ghép từng tiếng ở cột trái với tiếng thích hợp ở cột phải để tạo từ: 3. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo từ : a) kều, trầu , có, điểm (cao, cau) b) cải, hàng, cỏ, rêu (rao, rau) PHÂN BIỆT r/d/gi 4. Giải các câu đố sau, biết ràng tên gọi các vật, con vật đó được viết có d, gi hoặc r : a) Đèn chi có đủ ba màu Chỉ bật từng chiếc, đứng đầu ngã tư ? (Là đèn gì ?) 28
  8. b) Cái gì dùng để bổ dưa Thái rau, gọt bí, sớm trưa chuyên cần ? (Là cái gì ?) c) Lúc vươn cổ Lúc rụt đầu Hễ đi đến đâu Cõng nhà đi đó ? (Là con gì ?) 5. Tìm từ có tiếng chứa r, d hay gi có nghĩa như sau : a) Trái nghĩa với trẻ.: b) Làm dính lại bằng hồ: c) Dùng nước làm cho sạch: PHÂN BIỆT et/ec 6. Điền vào chỗ trống et hoặc ec : h ´ to, sam s ´ , k xe, h ´ ta, kêu eng ´ giá r ´ BÀI 18 1. Tìm từ có tiếng ghi ở cột bên trái: 2. Điền vào chỗ trống s hoặc x. 29
  9. a) Trai tài gái ắc. b) ớm nắng chiều mưa. c) Trống đánh uôi, kèn thổi ngược. 3. Điền uôn hoặc uông vào chỗ trống : a) Tháng 7 heo may, ch ch bay thì bão. b) Mất bò mới lo làm ch ` c) Cây có cội, nước có ng ` 4. Chọn d, gi hoặc r điền vào từng chỗ trống cho thích hợp : Đồng uộng cho bông lúa. Chim tặng lời .eo ca. Anh bộ đội đên nhà cho em lòng .ũng cảm. Cô .áo cho bài .ảng yêu xóm làng thiết tha. (Theo Hoàng Lân) 5. Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã vào những chữ in đậm rồi giải câu đố sau : Con gì chi thích yêu hoa Ơ đâu hoa nơ dù xa cung tìm Cùng nhau cần mân ngày đêm Chắt chiu mật quý lặng im tặng đời. (Là con gì ?) BÀI 19 PHÂN BIỆT l/n 1. Điền vào chỗ trống l hoặc n : a) Sáng hè đẹp ắm em ơi Đầu on cỏ ục mặt trời đang ên. b) Trường Sơn mây úi ô xô 30
  10. Quân đi sóng ượn nhấp nhô bụi hồng. 2. Tìm từ có tiếng chứa l hoặc n có nghĩa như sau : a) Không quen biết: b) Bộ phận của cây, mọc ở cành con, hình dáng to nhỏ, mỏng dày tuỳ loại cây: c) Khoảng thời gian 12 tháng: PHÂN BIỆT thanh hỏi/thanh ngã 3. Chọn từ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống : a) Chị em nâng. (ngã, ngả) b) Lời chào cao hơn mâm (cỗ, cổ) c) Miệng ăn núi (lở, lỡ) d) Ăn quả nhớ trồng cây. (kẻ, kẽ) 4. Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã vào các chữ in đậm cho thích hợp : Ôi Tô quốc giang sơn hùng vi Đất anh hùng cua thế ki hai mươi. Hay kiêu hanh trên tuyến đầu chống Mi Có miền Nam anh dung tuyệt vời. (Theo Tố Hữu) BÀI 20 PHÂN BIỆT s/x 1. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo từ : a) sấm , xử, phán , đánh, khám (sét, xét) b) đường , phố , cư . chi. (xá, sá) 2. Điền vào chỗ trống s hay x và giải các câu đố sau : a) Ngày ngày chăm chỉ tìm hoa Làm nên mật ngọt ây nhà ở chung ? 31
  11. (Là con gì ?) Con gì bắt chuột mê . ay Có đôi mắt áng, ngủ ngày thức đêm ? (Là con gì ?) PHÂN BIỆT iêt / iêc 3. Điền vào chỗ trống iêt hoặc iêc : V làm quen b ´ rạp x ´ xanh b ´ 4. Ghép từng tiếng ở cột trái với tiếng thích họp ở cột phải để tạo từ BÀI 21 PHÂN BIỆT tr/ch . 1. Điền vào chỗ trống tr hay ch : Bầu ời như một tấm thảm dệt bằng kim tuyến. Mặt biển loang loáng ánh ăng. Những con sóng vẫn thỉ nhau vỗ về, thầm thì kể uyện. 32
  12. 2. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo từ : a) ngoan, chỉ, học, năm. (trăm, chăm) b) biết , vầng , nên , trắng. (trăng, chăng) PHÂN BIỆT uôt/uôc 3. Điền vào chỗ trống uôt họặc uôc : uống th ´ , t ´ lúa, học th , b tóc, con ch 4. Điền vào chỗ trống uôt hay uôc và giải các câu đố sau : a) Con gì kêu s mùa hè Cái kèn ở bụng, tiếng nghe rất “sầu” ? (Là con gì ?) b) Th gì không đắng Ngòn ngọt, cay cay Đựng trong tuýp dài Làm cho răng trắng ? (Là cái gì ?) BÀI 22 PHÂN BIỆT r/d/gi 1. Điền vào chỗ trống d, gi hoặc r cho thích hợp : Tiếng ừa làm ịu nắng trưa Gọi đàn ó đến cùng ừa múa eo Trời trong đầy tiếng ì . ào Đàn cò đánh nhịp bay vào bay .a. (Theo Trần Đăng Khoa) 33
  13. 2. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống cho thích hợp : a) đỡ cha mẹ. (dúp, giúp, rúp) b) thổi là chổi trời. (dó, gió, ró) c) Cái cái tóc là vóc con người. (răng, giăng, dăng) PHÂN BIỆT thanh hỏi/thanh ngã 3. Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã vào những chữ in đậm : Nghìn con sóng khoe Lon ta lon ton Biên to lớn thế Vân là tre con 4. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo từ : a) ba, sa , ngớn, nghiêng (ngả, ngã) b) nhắn ., đá, . mẫu, khuyên (nhủ, nhũ) BÀI 23 PHÂN BIỆT l/n 1. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo từ : a) quạt , hoa , gian , nguy ., toả, . man. (lan, nan). b) mưa ., nghe, sâu , nôi. (nắng, lắng) PHÂN BIỆT ươt/ươc 2. Điền ươc hay ươt vào chỗ trống : đất n ´ , m mà, tr ´ sau cầu tr ng dòng, ng ´ mắt, b ´ đi, v qua 3. Chọn tiếng trong ngoặc để điền vào chỗ trống cho thích hợp: a) Dòng chảy. (nước, nướt) b) mơ của bé. (ước, ướt) 34
  14. c) Tà áo dài tha. (thước, thướt) BÀI 24 PHẲN BIỆT s/x 1. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo tò : a) xuất , cái , đẹp, màu, lắc (sắc, xắc) b) cá, sắc, hoắm, chuỗi, kim. (sâu, xâu) 2. Tìm từ chứa tiếng có âm s hoặc x có nghĩa như sau : a) Nơi chỉ có cát, mênh mông, khô hạn và rất hiếm cây cối: b) Loại chim lông đen, hay hót và dễ tập nói tiếng người: c) Trái nghĩa với gần: 3. Điền s hay x vào chỗ trống và giải các câu đố sau : a) Cầu gì chỉ mọc au mưa Lung linh bảy ắc bắc vừa tới mây ? (Là cầu gì ?) b) Con gì đẹp nhất loài chim Đuôi oè rực rỡ như nghìn cánh hoa ? (Là cầu gì ?) PHÂN BIỆT uc/ut 4. Điền vào chỗ trống uc hay ut: ch ´ mừng, chăm ch „ , giờ ph ´ hạnh ph ´ cây tr ´ , tr ´ nước 5. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống đế tạo từ : a) lọi, súng , ngập , lũ , xanh , lội. (lục, lụt) b) hạnh , giây , đức, chót, hậu, khảo. (phúc, phút) 35
  15. BÀI 25 PHÂN BIỆT tr/ch 1. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo tò : a) cây, đò, chống, leo đèo, hát (chèo, trèo) b) mừng, phong , dâng, mào, cổng ., phúng, (chào, trào) 2. Ghi lại tên 5 đồ vật trong nhà có tiếng bắt đầu bằng ch. PHÂN BIỆT thanh hỏi/thanh ngã 3. Điền dấu hỏi hay dấu ngã vào các chữ in đậm trong các câu sau đây : a) Tình sâu nghia nặng. b) Sóng yên biên lặng. c) Nhờ gió be măng. 4. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào tùng chỗ trống để tạo từ : a) hầm trâu, tiếng mắng . ., xương ác. (mỏ, mõ) b) sợ , quân, sản, hùng, cảng. (hải, hãi) BÀI 26 PHÂN BIỆT r/d/gi 1. Điền vào chỗ trống d, gi hoặc r Cô áo em ạy .ất . ễ hiểu, . ảng bài . ất hấp .ẫn. Cô luôn ịu .àng với chúng em. Ai . ỏi cô khen. Ai không hiểu cô .ảng .ải cho thật hiếu. 2. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo từ : a) nói , bối , trá, tung, rít ,gian (rối, dối) 36
  16. b) cạo , quai nón, quả, cô , ria. (dâu, râu) PHÂN BIỆT ưc/ưt 3. Điền vào chỗ trống ưc hay ưt : t ´ giận, th ´ khuya, đ ´ tay, s ´ khoẻ, bút m , d ´ khoát, th phẩm 4. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo từ : a) lực, (ấm) vòi, khoẻ, (áo) chỉ, công . (sức, sứt) b) độ. Tết, hộp , đúng (mứt, mức) BÀI 27 1. Điền r, d hoặc gi ; tr hoặc ch ; s hoặc x ; l hoặc n vào chỗ trống cho thích hợp : . Ba cậu bẻ ủ nhau vào .ừng ơi, ong ừng có ấm, có quả rừng, ại có đủ thứ thật hấp ân. Ba cậu mải ơi ên không để ý à trời đã về iều, sắp tối. về bây ờ thì biết ói với bố mẹ ra ao đây ? 2. Điền vào chỗ trống ươt hoặc ươc : a) Trời mưa cho ´ lá khoai. b) Cầu được ´ thấy . c) N ´ chảy đá mồn . d) V núi băng rừng. 3. Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã vào những chữ in đậm : Em đi trên quang trường Bâng khuâng như vân thấy Nắng reo trên lê đài Có bàn tay Bác vây. 4. Những từ nào viết đúng chính tả ? 37
  17. a, nông dân b, ngọn núi c, chiếc lá d, nối đi e, xa xôi g, se đạp h, chim sáo i, đường xá BÀI 28 PHÂN BIỆT ua/uơ 1. Điền vào chỗ trống ua hoặc uơ : h vòi q „ trách tua t „ m ´ hát PHÂN BIỆT l/n 2. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo từ : a) con hét, quả , hạt , . . mắng, nết (na, la) b) lớn , người, chăng, lớp, trên. (lên, nên) PHÂN BIỆT ên/ênh 3. Điền vào chỗ trống ên hoặc ênh : trở n , b cạnh, bập b b tật, ra l ., b thừng PHÂN BIỆT s/x 4. Điền vào chỗ trống s hay x, rồi giải câu đố sau : Hoa hôm nay gọi ngày au Cả năm chiu chắt mỡ màu đất đai uân ang ấm cả đất trời Bật màu hoa nở người người đón uân (Là hoa gì ?) 38
  18. PHÂN BIỆT in/inh 5. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo từ : a) lỗi, đẹp, ăn , xắn, tươi. (xinh, xin) b) tưởng, mắt, anh, tự , ranh, tức. (tin, tinh) 6. Các tên riêng trong những câu sau không được viết hoa. Em hãy viết lại cho đúng. a) Thủ đô của nước việt nam là hà nội. b) Đồng đăng có phố kỳ lừa Có nàng tô thị có chùa tam thanh. 7. Giải câu đố sau : Nước xanh, xanh đến lạ lùng Rùa thiêng ẩn hiện vẫy vùng đâu đây Mỗi khi ngắm mặt hồ này Nhớ người cứu nước với cây gươm thần. (Là hồ nào ? Người được nhắc đến là ai ?) BÀI 29 PHÂN BIỆT s/x 1. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống đế tạo từ : a) ngôi , động, xuyến, thuốc, lao , nhi đồng, (sao, xao) 39
  19. b) phong, sướng, sức, quả , kích. (sung, xung) 2. Tìm từ cố tiếng chứa âm s hay x có nghĩa như sau : a) Khoảng rộng dùng để đá bóng: b) Loại côn trùng thường ăn lá cây, trái cây: c) Chất lỏng dùng để chạy máy, đế đốt: d) Loại cây nhỏ hình như bộ xương, có gai: PHÂN BIỆT in/inh 3. Điền vào chỗ trống in hoặc inh : a) Một điều nh ch điều lành. b) Trọn nghĩa vẹn t ., c) Trên k , dưới nhường. 4. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống đế tạo tư : a) yêu, đáo, cung , tiếng, dâng, kẽ. (kín, kính) b) chắn, xác, đáng, hành , điếm , muồi. (chín, chính) BÀI 30 PHÂN BIỆT tr/ch 1. Điền tr hoặc ch vào chỗ trống : Ông em tóc bạc ắng muốt như tơ Ông em kể uyên Ngày xửa ngày xưa uyện vui như Tết uyện đẹp như mơ. 2. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo từ: a) gà , hạn, cái , chọi, . trải, . bão. (chống, trống) 40
  20. b) tay, bệnh, dây , dịch, lệnh, gia (chuyền, truyền) PHÂN BIỆT êt/êch 3. Điền vào chỗ trống êt hay êch : a) No ba ngày T ´ b) Khen n ´ hay làm. c) ´ kêu uôm uôm. d) Ăn h ´ nhiều ở h ´ bao nhiêu. 4. Ghép từng tiếng ở cột trái với tiếng thích hợp ở cột phải để tạo từ : BÀI 31 PHÂN BIỆT r/d/gi 1. Điền d hoặc r vào chỗ trống : a) Ao trường đang nở hoa sen Bờ tre vẫn chú .ế mèn vuốt .âu. b) Chiều hè tung cánh bay Nghiêng mình theo cơn ó Bé .ữ chặt đâu . ây Buông tay bay đi mất. 41
  21. 2. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo từ : a) cơm ., giỏi . , cây . , sơn, lạc , cánh. (dang, giang, rang) b) bán, bàn , con , cầu . ., việc, tiếng (dao, giao, rao) PHÂN BIỆT thanh hỏi/thanh ngã 3. Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã vào những chữ in đậm : quyển vơ, vơ bát, gia vờ, gia gạo, bai ngô, bai hoải, mơ cửa, thịt mơ. 4. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo từ : a) thước , hở, vở, lá, kín , lạ. (kẻ, kẽ) b) ban, tố, mưa , . ngọc, biển, đảm. (bảo, bão) BÀI 32 PHÂN BIỆT l/n 1. Điền vào chỗ trống l hoặc n và giải các câu đố sau : a) á thì trên biếc, dưới âu Quả tròn chín ngọt mang bầu sữa thơm. (Là cây gì ?) b) Hoa gì ở giữa mùa hè Trong đầm thơm ngát á che được đầu. (Là hoa gì ?) 2. Giải câu đố sau : Có sắc mọc ở trên cành Có huyền vuốt phẳng áo quần cho em . 42
  22. Thay nặng – nhất định không quen Khi nào có ngã – chớ nên uống bừa. (Là những chữ gì ?) PHÂN BIỆT v/d 3. Điền v hoặc d vào chỗ trống : quả . ải, ẻ mặt, hạt . ẻ, đi .ề, dầm .ề, .àn hàng, vô . àn, . í dỏm, .í von. 4. Ghép từng tiếng ở cột trái với tiếng thích hợp ở cột phải để tạo từ PHÂN BIỆT it/ich 5. Điền it hoặc ich vào chỗ trống : tờ l , b mắt, chim ch th gà, th họp, ngọc b , yêu th .nhiều. BÀI 33 PHÂN BIỆT s/x 1. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo từ : a) đất, miệng, động, cảm , vải, vật. (súc, xúc) 43
  23. b) sản , cơm, sắc, năng , kho. (suất, xuất) 2. Tìm từ có tiếng chứa s hay x có nghĩa như sau : a) Giấy có in chữ đóng lại thành quyển: b) Trái nghĩa với bẩn: c) Mùa đầu tiên của năm: PHÂN BIỆT i/iê 3. Điền i hoặc iê vào chỗ trống : niềm t n, nàng t. n, ý k ´ n, k ´ nđáo ch ´ n đấu, ch ´ n điểm, cá ch. m, lúa ch m 4. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo từ : a) nhiệm, bộ, uy , tiên , bước. (tiến, tín) b) tưởng, nàng , ưu , niềm , tiến. (tiên, tin) BÀI 34 PHÂN BIỆT tr/ch 1. Điền vào chỗ trống tr hay ch : a) ú Cuội ngồi gốc cây đa Để âu ăn lúa gọi a ời ời. b) ó eo mèo đậy. c) ọn bạn mà ơi, ọn nơi mà ở. d) e già măng mọc. 2. Tìm từ có tiếng chứa âm tr hay ch có nghĩa như sau : a) Cây cùng họ với cam, quả có vị chua: b) Trái nghĩa với già: c) Loài vật có sừng dài, thường dùng để kéo cày: PHÂN BIỆT o/ô 3. Điền vào chỗ trống ong hay ông : 44
  24. b hoa, b gân, tr trẻ, tr sạch vợ ch , ch ` chành, ch chóng, ch gai 4. Tìm từ có tiếng chứa ong hay ông có nghĩa như sau : a) Loài có cánh, có ngòi đốt ở đuôi, hút mật hoa: b) Người đàn ông sinh ra bố mình: PHÂN BIỆT thanh hỏi/thanh ngã 5. Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã vào những chữ in đậm : a) Nói thì dê, làm thì khó. b) Ăn qua nhớ ke trồng cây. c) Kiến tha lâu cung đầy tô. d) Tho the như tre lên ba. 6. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo từ : a) lí , tiền . , loi, sống, thường, bán (lẽ, lẻ) b) giấc , hàng , đội , ngon, buồn , quân . (ngũ, ngủ) BÀI 35 1. Điền vào chỗ trống l hoặc n ; s hoặc x ; r, d hoặc gi : Thuỷ Tiên .ất hợp với tên của em. Em thật . inh . ăn với . ụ cười chúm chím, tiếng .ói .ịu .àng, . ễ thương. Thuỷ Tiên thích .úp đỡ mọi người, khiến ai cũng yêu quý. 2. Câu sau viết sai rất nhiều lỗi chính tả. Em hãy chữa lại các lỗi chính tả và chép lại cả câu cho đúng : Các hoàn tử niền tro người đi tìm kíếm thức ăn quý. Họ nặn nội nên ngàn suống biển, không bõ xót một cho lào. 45
  25. 3. Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã vào những chữ in đậm và giải câu đố sau : Chim gì kêu giưa tháng ba Giục chùm vai chín la đà bên sông ? (Là chim gì ?) 4. Điền vào chỗ trống in hoặc inh : Anh ấy t ´ t ` chất phác thật thà nên được bà con t . yêu, t ´ nhiệm. ĐÁP ÁN BÀI 1 1. kéo ; củ ; kí; cân ; kiến ; cuốn. 2. Cái thước. 3. Bạn Kim kể lại chuyện các bạn đi câu cá. 4. a. 5. An, Bình, Cúc, Dũng. 6. a) long lanh ; b) lặc lè ; c) no nê ; d) nứt nẻ. 7. a) lặng yên, nặng nhẹ, lặng lẽ, nặng nhọc, im lặng, bệnh nặng. b) làng xóm, nàng tiên, làng quê, nàng Bân. 8. a) lang, lan ; b) hàng, bán ; c) tán, bàng ; d) làng, dàn hàng ; e) sang, ngang. 9. san, ngang, hàng. BÀI 2 1. sát; sông ; xanh ; xuống. 2. xong chuyện ; xong xuôi; song sắt; song ca. 3. Chẳng hạn : a) sắn, si, sim ; b) xoài, xoan, xà cừ. 46
  26. 4. a) măng, mặn ; b) trăng, lặn ; c) khăn, trắng. 5. Ghép : chăng dây, chăng đèn, chăn bông, chăn dắt. 6. a) Khăn mặt; b) Bàn chải đánh răng. 7. ghế ; ga ; ghi; gà ; gặt; gửi; ghé. 8. Cái gương. 9. Đỗ Đức Anh, Nguyễn Hải Anh, Lê Tuấn Anh. BÀI 3 1. a) ngủ, ngô ; b) nghé, nghiêng, ngẫm nghĩ. 2. Ghép : giấc ngủ, lắng nghe, ngoan ngoãn, suy nghĩ. 3. Nghề – nghề nông. 4. a) Chưa, trưa, trời, chang chang ; b) Trong, chạn, chén, chai, chảo. , ? 5. a) thuỷ triều, buổi chiều, chiều chuộng, triều đình. b) trung thu, chung kết, trung thành, chung thuỷ. 6. ổ. trẻ, thể, rửa, sẽ, để, thể, khoẻ. 7. kể, chẳng, lưỡi, chẳng, chỉ, nhử, giữa. ; BÀI 4 1. a) biết, tiếng – sấm sét; b) biếc, yên – chim bói cá. 2. Ghép : con thuyền, lặng yên, cánh diều, bãi biển. 3. a) ra vào, da thịt, đi ra, gia sư, tham gia, da bò. b) dán thư, rán cá, con gián, rán thịt, dán mắt, gián điệp. 4. a) da ; b) rau ; c) giường. 5. a) gần ; b) chân ; c) nâng. 6. a) vầng trán, học vần, vầng trăng, văn vần, vầng hào quang. 47
  27. b) nhân dân, dâng trào, người dân, dân làng, dâng lên, hiến dâng. BÀI 5 1. khuya ; mía ; nghĩa ; tia. 2. Cây mía. 3. a) thịt nạc ; b) im lặng ; c) nặng. 4. a) lặng yên, nặng lời, lặng lẽ, bệnh nặng, b) lung linh, lung tung, nung nấu, nung vôi. 5. a) Quả lê ; b) Cây nến. 6. sen, kèn, xẻng, đen, kẻng. 7. a) đen ; b) kẻng ; c) kén. 8. Đèn điện. 9. a) chín, thiếu – quả đu đủ ; b) tìm, kiếm – con ong. 10. kim, kìm, kiếm, chim, chiêm, chim, tiêm, tím. BÀI 6 1. Ngày ; mãi; ngày. 2. a) chải đầu, dòng chảy, bươn chải, chảy xiết, b) con nai, hôm nay, nay mai, nai lưng. 3. a) tai; b) tay. 4. sao ; sáng ; soi. 5. a) xương thịt, giọt sương, bộ xương, sương sớm. b) xôi lạc, nước sôi, hông xôi, sôi nổi. 6. xa xưa, xanh, sâu thẳm, sống, 7. a) nhỏ, quả, trĩu – cây quất; b) quả, đỏ, vỏ, thẫm – cây dưa hấu. 48
  28. 8. a) đỗ xanh, đổ rác, thi đỗ, xôi đỗ, đổ mồ hôi. b) nghỉ ngơi, nghĩ ngợi, suy nghĩ, nghỉ tết. 9. mỏ, sặc sỡ, len lỏi. BÀI 7 1. mũi, thuỷ, núi, nhụy, túi, vui, tuy, huy. 2. a) tàu thuỷ ; b) xui (xẻo); c) mũi. 3. a) Chuột túi b) Tàu thuỷ. 4. a) chà, trong ; b) trong, trong, trong ; c) chong chóng. 5. Trên, trâu, chú bé, chỗ. 6. trắng, trăng. 7. a) hiền ; b) miếng ; c) miệng ; d) biển. 8. thiên nga, miếng bánh, tiếng nói, điền từ, nghiêng ngả. 9. Cái miệng. BÀI 8 1. a) sao, sao ; b) cháo. 2. a) chim sáo, số sáu, điểm sáu, huýt sáo, cây sáo, thứ sáu. b) cao thấp, núi cao, quả cau, hươu cao cổ. 3. a) cao ; b) sáu. 4. Da, ra – quả mít. 5. a) cô giáo; b) râu; c) dao. 6. a) để dành, giành giật, tranh giành, dành dụm, rành rẽ, rành mạch, b) dầu ăn, rầu rĩ, mặc dầu, buồn rầu. 7. a) chuồn chuồn ; b) nguồn ; c) uống ; d) chuồng. 8. Con chuồn chuồn. 9 a) bánh cuốn, cuống quýt, cuốn sách, cuống lá. 49
  29. b) uốn cây, uống nước, uống thuốc, uốn mình. BÀI 9 1. giáo, già, da dẻ, thể dục, giữ gìn, giọng, dáng. 2. Ghép : thuỷ triều, búi tóc, cháu chắt, cháo quẩy. 3. trắng, trắng, bạn, bảng – viên phấn. 4. riêng, nghiêng nghiêng, duyên – đôi mắt. 5. chỉ, đã, những, trổ, mạnh mẽ, nõn nà. 6. Lê Hương Lan, Nguyễn Hương Lan, Nguyễn Phương Lan, Đỗ Thị Lan. BÀI 10 1. a) con kiến, cành, cành ; b) công, kim ; c) kẻ, cây. 2. a) Cầu trượt; b) Cái kim. 3. Ghép : con kiến, cái kéo, kỉ niệm, kiên nhân. 4. lúa nếp, làm, nấu, lá – cốm. 5. Ghép : nong tằm, long lanh, nàng tiên, làng xóm. 6. a) kì lạ, mặt nạ, người lạ, lạ lùng ; b) lo lắng, no nê, lo âu, no ấm. 7. a) giữa, thợ, giỏi, ngửi – cái mũi; b) đỏ, ở, lửa, sẵn sàng – xe cứu hoả. 8. Ghép : kỉ niệm, kĩ thuật, vở toán, vỡ bát. 9. a) vẽ tranh, vẻ vang, vui vẻ, vẽ vời. b) ngả nghiêng, ngã ba, ngã sóng soài. BÀI 11 1. gắng, gỡ, gần, ghé, ghề. 50
  30. 2. gọn ghẽ, gọn gàng, gần gũi, ghê gớm, gồ ghề. 3. a) con gà trống ; b) cái ghế. 4. a) xổ số, cửa sổ, xổ giun, sổ lồng. b) sản xuất, suất cơm, năng suất, xuất kho. 5. a) sâu, xanh – con chim sâu ; b) xinh xinh, xíu, suốt – con gà con. 6. a) trọng lượng, lượn vòng, lượng sức, lượn lờ, thương lượng, bay lượn. b) vương vãi, vươn mình, vươn lên, vương miện. 7. Ghép : vườn tược, sườn núi, trường học, lương thực. BÀI 12 1. ngô, nghĩ, nghĩnh, nghé, ngủ. 2. Chẳng hạn : ngoan ngoãn, ngớ ngẩn, ngúng nguẩy, ngắm nghía, nghe ngóng. 3. a) quả chanh, vẽ tranh, chiến tranh, lanh chanh, b) bằng chứng, quả trứng, trứng gà, chứng minh. 4. a) Con chuột; b) Con trâu 5. giây, giản dị, giống, rực rỡ. 6. Chẳng hạn : a) rã rời, rời rạc, rời tay ; b) dời chỗ, dời nhà, dời làng, c) reo vui, reo lên, reo hò ; d) gieo hạt, gieo mầm, gieo neo e) rừng núi, rừng già, rừng rực g) dừng lại, dừng xe, dừng chân 51
  31. 7. a) bãi cát, các bạn, đất cát, các điện thoại. b) chén bát, chú bác, bác bỏ, bát ngát. 8. chuyện, biến, tuyên, tiền. 9. cảnh, ảo, đổ, những, lỏi, kẽ, những, chuyển. BÀI 13 1. tiên, biên, yến, chiến, yên, hiểu biết, kiêu, tuyết 2. a) dì dượng, cái gì, rì rầm. b) giò chả, rò rỉ, lò dò, dò dẫm, bánh giò, thăm dò. 3. Chẳng hạn : dò dẫm, duyên dáng, dí dỏm ; giữ gìn, giặc giã, giòn giã ; rò rỉ, róc rách, rộn ràng. 4. sữa, khỉ, thể, biển, dẫn, cảng. 5. a) vắng vẻ, vẽ vời, vẽ chuyện, vui vẻ. b) cửa ngõ, ngỏ lời, bỏ ngỏ, ngõ ngách. BÀI 14 1. a) nói, lời – chim sáo ; b) lưu, nóng, lúc nào – phích nước. 2. Chẳng hạn : la, lừa, lợn, lươn. 3. a) con tim, tiêm thuốc, trái tim, kim tiêm . b) chín chắn, chiến đấu, chiến tranh, cơm chín. 4. sắc, cắt, chặt, chặt. 5. a) đôi mắt, mắc công chuyện, vướng mắc, tinh mắt. b) bắt nhịp, phía bắc, bắc bếp, đánh bắt. BÀI 15 1. a) ngày mai, may mắn, hoa mai, hoạ may, may mặc. b) xe máy, mái nhà, nhà máy, gà mái, máy móc. 52
  32. 2. Con sông. 3. a) sa mạc, xa lạ, xa xôi, sa lầy. b) xe đạp, se lạnh, se sẽ, xe cát. 4. a) tấc ; b) đất ; c) thật. 5. a) thứ bậc, bậc thang, bật tanh tách, bật nút chai, b) đôi tất, tấc đất, tất cả, tất bật. BÀI 16 1. tuy nhiên, vui vẻ, lũy tre, cải túi, thủ quỹ, cái cũi. 2. a) đọc truyện, kể chuyện, câu chuyện, quyển truyện, b) chân thành, trân trọng, trân châu, chân thật. 3. Ghép : chàng trai, tràng pháo tay, cha mẹ, tra xét. 4. a) chẳng, thả, cũng, lửng – đám mây. . b) quả, cả – điểm mười. BÀI 17 1. uy, củi, núi, quý, cúi. 2. Ghép : kho báu, tờ báo, chim sáo, điểm sáu. 3. a) cao kều, trầu cau, cau có, điểm cao. b) rau cải, rao hàng, rau cỏ, rêu rao. 4. a) Đèn giao thông ; b) Cái dao ; c) Con rùa. 5. a) già .; b) dán ; c) rửa. 6. hét, sét, kẹt, héc, éc, rét. BÀI 18 1. Chẳng hạn: a) lo lắng, lo âu, nỗi lo ; 53
  33. b) no nê, no đói, ăn no ; c) sâu lắng, lắng nghe, lắng đọng ; d) nắng nôi, tia nắng, nắng mưa 2. a) sắc ; b) sớm ; c) xuôi. 3. a) chuồn chuồn ; b) chuồng ; c) nguồn. 4. ruộng, reo, dũng, giáo, giảng. 5. chỉ, ở, nở, cũng, mẫn – con ong. BÀI 19 1. a) lắm, non, lục, lên ; b) núi, lô, lượn: 2. a) lạ; b) lá; c) năm. 3. a) ngã ; b) cỗ ; c) lở ; d) kẻ. 4. Tổ, vĩ, của, kỉ, hãy, hãnh, Mĩ, dũng. BÀI 20 1. a) sấm sét, xét xử, phán xét, sét đánh, khám xét. b) đường sá, phố xá, cư xá, sá chi. 2. a) xây – con ong ; b) say, sáng – cú mèo. 3. việc làm, quen biết, rạp xiếc, xanh biếc. 4. Ghép : chiếc bánh, thân thiết, hiểu biết, tiết trời, tiếc của. BÀI 21 1. trời, trăng, chuyện. 2. a) trăm ngàn, chăm chỉ, chăm học, trăm năm. b) biết chăng, vầng trăng, nên chăng, trăng trắng. 3. thuốc, tuốt, thuộc, buộc, chuột. 54
  34. 4. a) suốt – con ve ; b) thuốc – thuốc đánh răng. BÀI 22 1. dừa, dịu, gió, dừa, reo, rì rào, ra. 2. a) giúp; b) gió ; c) răng. 3. khoẻ, biển, vẫn, trẻ. 4. a) ngã ba, sa ngã, ngả ngớn, nghiêng ngả. b) nhắn nhủ, nhũ đá, nhũ mẫu, khuyên nhủ. BÀI 23 1. a) quạt nan, hoa lan, gian nan, nguy nan, lan toả, lan man. b) mưa nắng, lắng nghe, sâu lắng, nắng nôi. 2. nước, mượt, trước, trượt, ngược, ngước, bước, vượt. 3. a) nước ; b) ước ; c) thướt. BÀI 24 1. a) xuất sắc, cái xắc, sắc đẹp, sắc màu, lắc xắc. b) xâu cá, sâu sắc, sâu hoắm, xâu chuỗi, xâu kim. 2. a) sa mạc ; b) con sáo ; c) xa. 3. a) sau, sắc – cầu vồng ; b) xoè – con công. 4. chúc, chút, phút, phúc, trúc, trút. 5. a) lục lọi, súng lục, ngập lụt, lũ lụt, xanh lục, lụt lội. b) hạnh phúc, giây phút, phúc đức, phút chót, phúc hậu, phúc khảo. BÀI 25 1. a) trèo cây, chèo đò, chèo chống, leo trèo, trèo đèo, hát chèo. b) chào mừng, phong trào, trào dâng, chào mào, cổng chào, trào phúng. 2. Chẳng hạn : chén, chai, chõng, chăn, chạn bát. 3. a) nghĩa ; b) biển ; c) bẻ. 55
  35. 4. a) hầm mỏ, mõ trâu, tiếng mõ, mắng mỏ, xương mỏ ác. b) sợ hãi, hải quân, hải sản, hãi hùng, hải cảng. BÀI 26 1. giáo, dạy, rất, dễ, giảng, rất, dẫn, dịu dàng, giỏi, giảng giải. 2. a) nói dối, bối rối, dối trá, rối tung, rối rít, gian dối. b) cạo râu, râu quai nón, quả dâu, cô dâu, râu ria. 3. tức, thức, đứt, sức, mực, dứt, thực. 4. a) sức lực, sứt vòi, sức khoẻ, sứt chỉ, công sức. b) mức độ, mứt Tết, hộp mứt, đúng mức. BÀI 27 1. rủ, rừng, chơi, trong, rừng, nấm, lại, dẫn, chơi, nên, là, chiều, nói, sao. 2. a) ướt ; b) ước ; c) nước ; d) vượt. 3. quảng, vẫn, lễ, vẫy. 4. a, c, e, h. BÀI 28 1. huơ, quở, tủa, múa. 2. a) con, la, la hét, quả na, hạt na, la mắng, nết na. b) lớn lên, nên người, nên chăng, lên lớp, lên trên. 3. nên, bên, bênh, bệnh, lệnh, bện. 4. sau, xuân sang, xuân – hoa mai. 5. a) xin lỗi, xinh đẹp, ăn xin, xinh xắn, xinh tươi. b) tin tưởng, tinh mắt, tinh anh, tự tin, tinh ranh, tin tức. 6. a) Việt Nam, Hà Nội. b) Đồng Đăng, Kỳ Lừa, Tô Thị, Tam Thanh. 56
  36. 7. Hồ Gươm, Lê Lợi. BÀI 29 1. a) ngôi sao, xao động, xao xuyến, sao thuốc, lao xao, sao nhi đồng, b) xung phong, sung sướng, sung sức, quả sung, xung kích. 2. a) sân bóng ; b) sâu (sâu bọ); c) xăng ; d) xương rồng. 3. a) nhịn, chín ; b) tình ; c) kính. 4. a) kính yêu, kín đáo, cung kính, kín tiếng, kính dâng, kín kẽ. b) chín chắn, chính xác, chính đáng, hành chính, điểm chín, chín muồi. BÀI 30 1. trắng, chuyện, chuyện, chuyện. 2. a) gà trống, chống hạn, cái trống, chống chọi, trống trải, chống bão. b) chuyền tay, truyền bệnh, dây chuyền, truyền dịch, truyền lệnh, gia truyền. 3. a) Tết; b) nết; c) ếch ; d) hết, hết. 4. Ghép : lệch lạc, trắng bệch, dệt vải, con rết, đoàn kết. BÀI 31 1. a) dế, râu ; b) gió, giữ, dây. 2. a) cơm rang, giỏi giang, cây giang, giang sơn, rang lạc, dang cánh, b) rao bán, bàn giao, con dao, cầu dao, giao việc, tiếng rao. 3. vở, vỡ, giả, giã, bãi, bải, mở, mỡ. 4. a) thước kẻ, kẽ hở, kẻ vở, kẽ lá, kín kẽ, kẻ lạ. b) bảo ban, bão tố, mưa bão, bảo ngọc, bão biển, bảo đảm. BÀI 32 1. a) lá, nâu – cây vú sữa ; b) nở, lá – hoa sen. 57
  37. 2. Đây là câu đố chữ. Em cần biết sắc, huyền, ngã, nặng ở đây là các dấu thanh. Các chữ là : lá, là, lạ, lã. 3. vải, vẻ, dẻ, vê, dê, dàn, vàn, dí, ví. 4. Ghép : va chạm, dòng sông, vòng tròn, dán giấy, ván cờ. 5. lịch, bịt, chích, thịt, thích, bích, thích, ít. BÀI 33 1. a) xúc đất, súc miệng, xúc động, cảm xúc, súc vải, súc vật. b) sản xuất, suất cơm, xuất sắc, năng suất, xuất kho. 2. a) quyển sách ; b) sạch ; c) mùa xuân. 3. niềm tin, nàng tiên, ý kiến, kín đáo, chiến đấu, chín điểm, cá chim, lúa chiêm. 4. a) tín nhiệm, tiến bộ, uy tín, tiện tiến, tiến bước, b) tin tưởng, nàng tiên, ưu tiên, niềm tin, tiên tiến. BÀI 34 1. a) chú, trâu, cha ; b) chó, treo ; c) chọn, chơi, chọn ; d) tre. 2. a) chanh ; b) trẻ ; c) trâu. 3. bông, bong, trông, trong, chồng, chòng, chong, chông. 4. a) ong ; b) ông. 5. a) dễ ; b) quả, kẻ ; c) cũng, tổ ; d) thỏ thẻ, trẻ. 6. a) lí lẽ, tiền lẻ, lẻ loi, lẽ sống, lẽ thường, bán lẻ. b) giấc ngủ, hàng ngũ, đội ngũ, ngủ ngon, buồn ngủ, quân ngũ. BÀI 35 58
  38. 1. rất, xinh xắn, nụ, nói, dịu dàng, dễ, giúp. 2. Các hoàng tử liền cho người đi tìm kiếm thức ăn quý. Họ lặn lội lên ngàn xuống biển, không bỏ sót một chỗ nào. 3. giữa, vải – tu hú. 4. tính tình, tin, tín. 59