Bài kiểm tra giữa kì I môn Vật lý 9 (Kèm đáp án và thang điểm)

doc 6 trang minhtam 29/10/2022 4500
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra giữa kì I môn Vật lý 9 (Kèm đáp án và thang điểm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_giua_ki_i_mon_vat_ly_9_kem_dap_an_va_thang_diem.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra giữa kì I môn Vật lý 9 (Kèm đáp án và thang điểm)

  1. TRƯỜNG BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I Môn: VẬT LÝ 9 NĂM HỌC: Thời gian: 45 phút TIẾT 19: KIỂM TRA GIỮA KÌ I. MỤC TIÊU: + Thu thập thông tin để đánh giá xem HS có đạt được chuẩn KT, KN trong chương 1 hay không, phân loại được các đối tượng học sinh (giỏi, khá, trung bình, yếu, kém); từ đó có kế hoạch điều chỉnh nội dung, PPDH và đề ra giải pháp thực hiện chương tiếp theo. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA + Đề kiểm tra trắc nghiệm 40% ,tự luận 60%. III) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng (nội dung, thấp cao Tổng Bài) TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Điện trở của Nhận biết Biết áp dụng Biết áp dụng dây dẫn-Định được công công thức định công thức luật ôm thức định luật ôm để giải định luật ôm (9 tiết) luật Ôm. bài tập để giải bài tập Số câu : 3 2 1 1 7 Số điểm: 1,5 1 1 1 4,5 Tỉ lệ % 33,4 22,2 22,2 22,2 45 2 Biển trở, Nhận biết Tính công suất Tính công công suất, điện được công tiêu thụ trung suất tiêu thụ năng thức tính bình của các trung bình (6 tiết) công suất, dụng cụ điện của các điện năng trong gia đình. dụng cụ điện trong gia đình Số câu : 1 1 1 3 Số điểm: 0,5 1 1 2,5 Tỉ lệ % 20 40 40 25 3. Định luật Nhận biết Hiểu được Vận dụng Vận dụng Jun-Len -xơ được công định luật Jun - được công được công (3 Tiết) thức ĐL Jun Len-xơ. thức định luật thức định - Len-xơ. Jun - Len-xơ. luật Jun - Len-xơ. Số câu : 1 1 1 1 1 5 Số điểm: 0,5 0,5 0,5 0,5 1 2 Tỉ lệ % 12,5 12,5 12,5 12,5 50 30 Tổng Số câu: 4 1 7 3 15 Tổng Số điểm: 2 0,5 4,5 3 10 Tỉ lệ % 20 5 45 30 100 1
  2. IV) ĐỀ KIỂM TRA. ĐỀ 2 A – TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Biểu thức đúng của định luật Ôm là: U U R A. R = . B. I = . C. I = . D. U = I.R. I R U Câu 2: Điện trở R = 8  mắc vào 2 điểm có hiệu điện thế 12V thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở là: A. 96A. B. 4A. C. 2 A D. 1,5A. 3 Câu 3: Hai điện trở R1 và R2 mắc song song với nhau thì điện trở tương đương của đoạn mạch được tính bằng công thức: 1 1 R1 R2 R1R2 A. Rtđ =R1+R2 B. Rtđ= C. Rtđ D. Rtđ = R1 R2 R1.R2 R1 R2 Câu 4: Hai dây dẫn đều làm bằng đồng có cùng tiết diện S. Dây thứ nhất có chiều dài 20cm và điện trở 5. Dây thứ hai có điện trở 10 . Chiều dài dây thứ hai là: A. 40cm . B.10cm . C. 20cm . D. 5 cm . Câu 5: Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào là biểu thức của định luật Jun-Lenxơ? A. Q = I.R.t B. Q = I.R².t C. Q = I².R.t D. Q = I².R².t Câu 6: Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở R=80 và cường độ dòng điện qua bếp khi đó là I=2,5A. Nhiệt lượng mà bếp tỏa ra trong 1giây là: A. 200J. B. 300J. C. 400J. D. 500J. Câu 7: Dây dẫn có chiều dài l, tiết diện S và làm bằng chất có điện trở suất , thì có điện trở R được tính bằng công thức . l S A. R = S . B. R = l . C. R = . D. R = . l S .S .l Câu 8: Khi đặt vào hai đầu một đoạn mạch hiệu điện thế 12V thì cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch là 0,5A. Công của dòng điện sản ra trên đoạn mạch đó trong 10 giây là: A. 6J B. 60J C. 600J D. 6000J B – TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1: (2 đ)Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ , trong đó điện trở R1 = 5 Ω, R2 = 15 Ω, vôn kế chỉ 3 V. a/Tính RAB và số chỉ của ampe kế A. b/Tính UAB và hiệu điện thế giữa hai đầu R1. Bài 2:(4đ) Một bếp điện có ghi 220V-1000W được sử dụng ở hiệu điện thế 220V, mỗi ngày bếp sử dụng 30 phút. a) Tính điện năng mà bếp tiêu thụ trong 1 tháng (30 ngày)? b) Nếu giá điện sinh hoạt là 1750 đồng /1kWh, tính tiền điện phải trả trong 1 tháng. c) Tính nhiệt lượng mà bếp tỏa ra trong 15 giây? d) Dùng bếp điện trên để đun sôi 2 lít nước có nhiệt độ ban đầu là 250C thì thời gian đun sôi nước là bao nhiêu. Biết hiệu suất của bếp là 75%, nhiệt dung riêng của nước là c = 4 200J/kg.K. 2
  3. MÃ ĐỀ 3 A – TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Biểu thức đúng của định luật Ôm là: U U R A. I = . B. R = . C. U = I.R. D. I = . R I U Câu 2: Điện trở R = 4  mắc vào 2 điểm có hiệu điện thế 12V thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở: A. 48A. B. 4A. C. 3A D. 8A. Câu 3: Hai điện trở R1 và R2 mắc song song với nhau thì điện trở tương đương của đoạn mạch được tính bằng công thức: R1R2 1 1 R1 R2 A. Rtđ =R1+R2 B. Rtđ = C. Rtđ= D. Rtđ R1 R2 R1 R2 R1.R2 Câu 4: Hai dây dẫn đều làm bằng đồng có cùng tiết diện S. Dây thứ nhất có chiều dài 20cm và điện trở 6. Dây thứ hai có điện trở 3 . Chiều dài dây thứ hai là: A. 40cm . B. 6cm . C. 12cm . D. 10 cm . Câu 5: Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào là biểu thức của định luật Jun-Lenxơ? A. Q = I.R.t B. Q = I.R².t C. Q = I².R².t D. Q = I².R.t Câu 6: Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở R= 50 và cường độ dòng điện qua bếp khi đó là I= 2A. Nhiệt lượng mà bếp tỏa ra trong 1giây là: A. 500J. B. 400J. C. 200J. D. 100J. Câu 7: Dây dẫn có chiều dài l, tiết diện S và làm bằng chất có điện trở suất , thì có điện trở R được tính bằng công thức . l S B. R = S . B. R = l . C. R = . D. R = . l S .S .l Câu 8: Khi đặt vào hai đầu một đoạn mạch hiệu điện thế 6V thì cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch là 0,5A. Công của dòng điện sản ra trên đoạn mạch đó trong 10 giây là: A. 30J B. 60J C. 300J D. 600J B – TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1: (2 đ)Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ , trong đó điện trở R1 = 5 Ω, R2 = 15 Ω, vôn kế chỉ 3 V. a/Tính RAB và số chỉ của ampe kế A. b/Tính UAB và hiệu điện thế giữa hai đầu R1. Bài 2:(4đ) Một bếp điện có ghi 220V-1000W được sử dụng ở hiệu điện thế 220V, mỗi ngày bếp sử dụng 30 phút. a) Tính điện năng mà bếp tiêu thụ trong 1 tháng (30 ngày)? b) Nếu giá điện sinh hoạt là 1750 đồng /1kWh, tính tiền điện phải trả trong 1 tháng. c) Tính nhiệt lượng mà bếp tỏa ra trong 15 giây? d) Dùng bếp điện trên để đun sôi 2 lít nước có nhiệt độ ban đầu là 250C thì thời gian đun sôi nước là bao nhiêu. Biết hiệu suất của bếp là 75%, nhiệt dung riêng của nước là c = 4 200J/kg.K. 3
  4. MÃ ĐỀ 4 A – TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Biểu thức đúng của định luật Ôm là: U R U A. R = . B. I = . C. I = . D. U = I.R. I U R Câu 2: Điện trở R = 5  mắc vào 2 điểm có hiệu điện thế 20V thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở: A. 4A. B. 20A. C. 100A D. 0.25A. Câu 3: Hai điện trở R1 và R2 mắc song song với nhau thì điện trở tương đương của đoạn mạch được tính bằng công thức: 1 1 R1R2 R1 R2 A. Rtđ =R1+R2 B. Rtđ= C. Rtđ = D. Rtđ R1 R2 R1 R2 R1.R2 Câu 4: Hai dây dẫn đều làm bằng đồng có cùng tiết diện S. Dây thứ nhất có chiều dài 30cm và điện trở 8. Dây thứ hai có điện trở 4 . Chiều dài dây thứ hai là: A. 60cm . B.15cm . C. 7,5cm . D. 2 cm . Câu 5: Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào là biểu thức của định luật Jun-Lenxơ? A. Q = I².R.t B. Q = I.R².t C. Q = I.R.t D. Q = I².R².t Câu 6: Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở R=60 và cường độ dòng điện qua bếp khi đó là I=2A. Nhiệt lượng mà bếp tỏa ra trong 1giây là: A. 120J. B. 240J. C. 720J. D. 600J. Câu 7: Dây dẫn có chiều dài l, tiết diện S và làm bằng chất có điện trở suất , thì có điện trở R được tính bằng công thức . S l C. R = S . B. R = . C. R = . D. R = l . l .l .S S Câu 8: Khi đặt vào hai đầu một đoạn mạch hiệu điện thế 15V thì cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch là 0.2A. Công của dòng điện sản ra trên đoạn mạch đó trong 20 giây là: A. 1500J B. 6J C. 600J D. 60J B – TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1: (2 đ)Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ , trong đó điện trở R1 = 5 Ω, R2 = 15 Ω, vôn kế chỉ 3 V. a/Tính RAB và số chỉ của ampe kế A. b/Tính UAB và hiệu điện thế giữa hai đầu R1. Bài 2:(4đ) Một bếp điện có ghi 220V-1000W được sử dụng ở hiệu điện thế 220V, mỗi ngày bếp sử dụng 30 phút. a) Tính điện năng mà bếp tiêu thụ trong 1 tháng (30 ngày)? b) Nếu giá điện sinh hoạt là 1750 đồng /1kWh, tính tiền điện phải trả trong 1 tháng. c) Tính nhiệt lượng mà bếp tỏa ra trong 15 giây? d) Dùng bếp điện trên để đun sôi 2 lít nước có nhiệt độ ban đầu là 250C thì thời gian đun sôi nước là bao nhiêu. Biết hiệu suất của bếp là 75%, nhiệt dung riêng của nước là c = 4 200J/kg.K. 4
  5. MÃ ĐỀ 5 A – TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Biểu thức đúng của định luật Ôm là: R U U A. I = . B. R = . C. U = I.R. D. I = . U I R Câu 2: Điện trở R = 10  mắc vào 2 điểm có hiệu điện thế 12V thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở: A. 120A. B. 1,2A. C. 2A D. 22A. Câu 3: Hai điện trở R1 và R2 mắc song song với nhau thì điện trở tương đương của đoạn mạch được tính bằng công thức: R1R2 1 1 R1 R2 A. Rtđ = B. Rtđ =R1+R2 C. Rtđ= D. Rtđ R1 R2 R1 R2 R1.R2 Câu 4: Hai dây dẫn đều làm bằng đồng có cùng tiết diện S. Dây thứ nhất có chiều dài 20cm và điện trở 8. Dây thứ hai có điện trở 2 . Chiều dài dây thứ hai là: A. 80cm . B. 40cm . C. 5cm . D. 10 cm . Câu 5: Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào là biểu thức của định luật Jun-Lenxơ? A. Q = I.R.t B. Q = I².R.t C. Q = I².R².t D. Q = I.R².t Câu 6: Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở R= 30 và cường độ dòng điện qua bếp khi đó là I= 3A. Nhiệt lượng mà bếp tỏa ra trong 1giây là: A. 270J. B. 100J. C. 10J. D. 300J. Câu 7: Dây dẫn có chiều dài l, tiết diện S và làm bằng chất có điện trở suất , thì có điện trở R được tính bằng công thức . l S D. R = S . B. R = . C. R = l . D. R = . l .S S .l Câu 8: Khi đặt vào hai đầu một đoạn mạch hiệu điện thế 10V thì cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch là 0,5A. Công của dòng điện sản ra trên đoạn mạch đó trong 5 giây là: A. 50J B. 5J C. 25J D. 1J B – TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1: (2 đ)Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ , trong đó điện trở R1 = 5 Ω, R2 = 15 Ω, vôn kế chỉ 3 V. a/Tính RAB và số chỉ của ampe kế A. b/Tính UAB và hiệu điện thế giữa hai đầu R1. Bài 2:(4đ) Một bếp điện có ghi 220V-1000W được sử dụng ở hiệu điện thế 220V, mỗi ngày bếp sử dụng 30 phút. a) Tính điện năng mà bếp tiêu thụ trong 1 tháng (30 ngày)? b) Nếu giá điện sinh hoạt là 1750 đồng /1kWh, tính tiền điện phải trả trong 1 tháng. c) Tính nhiệt lượng mà bếp tỏa ra trong 15 giây? d) Dùng bếp điện trên để đun sôi 2 lít nước có nhiệt độ ban đầu là 250C thì thời gian đun sôi nước là bao nhiêu. Biết hiệu suất của bếp là 75%, nhiệt dung riêng của nước là c = 4 200J/kg.K. 5
  6. V/ ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM A – TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 MÃ ĐỀ 01 B D D A C D A B MÃ ĐỀ 02 A C B D D C B A MÃ ĐỀ 03 C A C B A B D D MÃ ĐỀ 04 D B A C B A C C Thang điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 B – TỰ LUẬN (6 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 Tóm tắt: 0,5 (2đ) R1 = 5Ω; R2 = 15Ω; U2 = 3V; t2 = 2s a) RAB =?; I2 =? b) UAB =?; U1=? Giải: a) Vì R2 nt R2 nên: 0,25 RAB = R1 + R2 = 5 + 15 = 20Ω U 3 1 0,25 Và I2 0,2A R 15 5 0,25 b) Vì R1 nt R2 nên: I1 = I2 =IAB= 0,2A 0,25 UAB =IAB.RAB = 0,2.20 = 4V 0,25 U1= I1.R1 = 0,2.5 = 1V 0,25 2 U=220V, P=1000W=1kW, t=30’=0,5h 0,5 (4đ) c) t = 15s 0 0 d) V = 2l ; t1= 25 C; t2 = 100 C; C = 4 200J/kg.K; H=75% a) A = ? b) Số tiền ? c) Q= ? d) t= ? Giải: a) A = P.t = 1.0,5.30 = 15(kWh) 0,75 b) Số tiền phải trả là: 15.1750 = 26 250 đồng. 0,75 c) Q = I2Rt = 52. 40.15 = 15000(J) 1.0 d) Q = I2Rt = 52. 40.t = 1000t (J) Q = mc∆t = mc(t2 - t1) = 2.4 200.(100 - 25) = 630 000(J) 0,5 Q2 630000 H .100% .100% 75% Q1 1000t 0,5 t = 840s=14 phút 6