4 Đề kiểm tra học kì 2 môn Tin học 12 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có ma trận)

doc 11 trang Hồng Loan 08/09/2025 60
Bạn đang xem tài liệu "4 Đề kiểm tra học kì 2 môn Tin học 12 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doc4_de_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_tin_hoc_12_nam_hoc_2018_2019_truo.doc

Nội dung text: 4 Đề kiểm tra học kì 2 môn Tin học 12 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có ma trận)

  1. SỞ GD & ĐT GIA LAI THI HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2018 - 2019 TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI MÔN TIN HỌC Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 005 Câu 1: Câu nào sai trong các câu dưới đây khi nói về chức năng lưu biên bản hệ thống? A. Cho thông tin về một số lần cập nhật cuối cùng B. Lưu lại các thông tin cá nhân của người cập nhật C. Lưu lại nội dung cập nhật, người thực hiện, thời điểm cập nhật D. Cho biết số lần truy cập vào hệ thống, vào từng thành phần của hệ thống, vào từng yêu cầu tra cứu, Câu 2: Mô hình phổ biến để xây dựng CSDL quan hệ là: A. Mô hình phân cấp B. Mô hình cơ sỡ quan hệ C. Mô hình dữ liệu quan hệ D. Mô hình hướng đối tượng Câu 3: Khi cần in dữ liệu theo một mẫu cho trước, cần sử dụng đối tượng: A. Bảng B. Mẫu hỏi C. Biểu mẫu D. Báo cáo Câu 4: Với báo cáo, ta không thể làm được việc gì trong những việc sau đây? A. Chọn trường đưa vào báo cáo B. Gộp nhóm dữ liệu C. Bố trí báo cáo và chọn kiểu trình bày D. Lọc những bản ghi thỏa mãn một điều kiện nào đó Câu 5: Để tạo liên kết giữa các bảng, ta chọn: A. Tool/ Relationships B. Tool/ Relationships hoặc nháy nút C. Edit/ Insert/ Relationships D. Tất cả đều đúng Câu 6: Thông thường, người dùng muốn truy cập vào hệ CSDL cần cung cấp: A. Họ tên người dùng. B. Chữ ký. C. Tên tài khoản và mật khẩu. D. Hình ảnh. Câu 7: Điều kiện cần để tạo được liên kết là: A. Tổng số bảng và mẫu hỏi ít nhất là 2 B. Phải có ít nhất hai bảng C. Phải có ít nhất một bảng mà một biểu mẫu D. Phải có ít nhất một bảng và một mẫu hỏi Câu 8: Trong mô hình quan hệ, về mặt cấu trúc thì dữ liệu được thể hiện trong các: A. Cột (Field) B. Báo cáo (Report) C. Hàng (Record) D. Bảng (Table) Câu 9: Để thêm hàng Total vào lưới thiết kế QBE, ta nháy vào nút lệnh: A. B. C. D. Câu 10: Các bước để tạo liên kết giữa các bảng là: 1. Chọn Tool\Relationships 2. Tạo liên kết đôi một giữa các bảng 3. Đóng hộp thoại Realationships/ Yes để lưu lại 4. Chọn các bảng sẽ liên kết A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 3, 4, 1 C. 4, 2, 3, 1 D. 1, 4, 2, 3 Câu 11: “ >=” là phép toán thuộc nhóm: A. Phép toán số học B. Phép toán so sánh C. Phép toán logic D. Không thuộc các nhóm trên Câu 12: Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách tự thiết kế, ta chọn: A. Create form by Design View B. Create form with using Wizard C. Create form by using Wizard D. Create form in Design View Câu 13: Người có chức năng phân quyền truy cập là: A. Lãnh đạo cơ quan. B. Người dùng C. Người quản trị CSDL. D. Người viết chương trình ứng dụng. Câu 14: Xoá bản ghi là : A. Xoá một hoặc một số bộ của bảng B. Xoá một hoặc một số cơ sở dữ liệu C. Xoá một hoặc một số thuộc tính của bảng D. Xoá một hoặc một số quan hệ Câu 15: Trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta có thể: A. Xem, sửa, xóa và nhập dữ liệu B. Sửa đổi dữ liệu C. Sửa đổi cấu trúc của biểu mẫu D. Nhập và sửa dữ liệu Câu 16: Khi báo cáo đang ở chế độ thiết kế, có thể nháy nút nào để xem kết quả của báo cáo? A. B. C. D.
  2. Câu 17: Đối tượng nào sau đây không thể cập nhật dữ liệu? A. Bảng B. Mẫu hỏi, báo cáo C. Bảng, biểu mẫu D. Báo cáo Câu 18: Kết quả thực hiện mẫu hỏi cũng đóng vai trò như: A. Một báo cáo B. Một bảng C. Một mẫu hỏi D. Một biểu mẫu Câu 19: Truy vấn dữ liệu có nghĩa là: A. Cập nhật dữ liệu B. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa C. In dữ liệu D. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu Câu 20: Thuật ngữ “quan hệ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng: A. Hàng B. Cột C. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính D. Bảng Câu 21: Trong bảng sau đây, mỗi học sinh chỉ có một mã số (Mahs) Khoá chính của bảng là: A. Khoá chính = {Mahs} B. Khoá chính = {HoTen, Ngaysinh, Lop, Diachi} C. Khoá chính = {HoTen, Ngaysinh, Lop, Diachi, Toan} D. Khoá chính = {HoTen, Ngaysinh, Lop, Diachi, Li} Câu 22: Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để : A. Xem, nhập và sửa dữ liệu B. Sửa cấu trúc bảng C. Tính toán cho các trường tính toán D. Lập báo cáo Câu 23: Thao tác nào sau đây không phải là thao tác cập nhật dữ liệu? A. Thêm bản ghi B. Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng C. Nhập dữ liệu ban đầu D. Sửa những dữ liệu chưa phù hợp Câu 24: Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Trong Mẫu hỏi, biểu thức số học để tạo trường mới TRUNG_BINH, lệnh nào sau đây là đúng: A. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5 B. TRUNG_BINH=(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5 C. TRUNG_BINH:(2* MOT_TIET + 3*HOC_KY)/5 D. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY]):5 Câu 25: Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là : A. Tạo ra một hay nhiều báo cáo B. Tạo ra một hay nhiều bảng C. Tạo ra một hay nhiều mẫu hỏi D. Tạo ra một hay nhiều biểu mẫu Câu 26: Trong Access, khi tạo liên kết giữa các bảng, thì : A. Hai trường không nhất thiết phải là khóa chính B. Cả hai trường phải là khóa chính C. Phải có ít nhất một trường là khóa chính D. Một trường là khóa chính, một trường không Câu 27: Cho các thao tác sau : B1: Tạo bảng B2: Đặt tên và lưu cấu trúc B3: Chọn khóa chính cho bảng B4: Tạo liên kết Khi tạo lập CSDL quan hệ ta thực hiện lần lượt các bước sau: A. B1-B3-B2-B4 B. B2-B1-B3-B4 C. B1-B3-B4-B2 D. B1-B2-B3-B4 Câu 28: Trong bảng phân quyền, các quyền truy cập dữ liệu, gồm có: A. Đọc dữ liệu. B. Xem, bổ sung, sửa, xóa và không truy cập dữ liệu C. Thêm dữ liệu D. Xem, sửa, bổ sung và xóa dữ liệu. Câu 29: Khi cập nhật dữ liệu vào bảng, ta không thể để trống trường nào sau đây? A. Khóa và khóa chính B. Khóa chính và trường bắt buộc điền dữ liệu C. Khóa chính D. Tất cả các trường của bảng Câu 30: Để tạo biểu mẫu, trước đó phải có dữ liệu nguồn là từ: A. Bảng hoặc mẫu hỏi B. Mẫu hỏi hoặc biểu mẫu C. Bảng hoặc báo cáo D. Mẫu hỏi hoặc báo cáo -----Hết-----
  3. SỞ GD & ĐT GIA LAI THI HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2018 - 2019 TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI MÔN TIN HỌC Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 006 Câu 1: Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Trong Mẫu hỏi, biểu thức số học để tạo trường mới TRUNG_BINH, lệnh nào sau đây là đúng: A. TRUNG_BINH:(2* MOT_TIET + 3*HOC_KY)/5 B. TRUNG_BINH=(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5 C. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5 D. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY]):5 Câu 2: Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách tự thiết kế, ta chọn: A. Create form with using Wizard B. Create form by using Wizard C. Create form in Design View D. Create form by Design View Câu 3: Để thêm hàng Total vào lưới thiết kế QBE, ta nháy vào nút lệnh: A. B. C. D. Câu 4: Đối tượng nào sau đây không thể cập nhật dữ liệu? A. Mẫu hỏi, báo cáo B. Báo cáo C. Bảng, biểu mẫu D. Bảng Câu 5: Khi cập nhật dữ liệu vào bảng, ta không thể để trống trường nào sau đây? A. Khóa chính và trường bắt buộc điền dữ liệu B. Khóa chính C. Khóa và khóa chính D. Tất cả các trường của bảng Câu 6: Người có chức năng phân quyền truy cập là: A. Người dùng B. Lãnh đạo cơ quan. C. Người quản trị CSDL. D. Người viết chương trình ứng dụng. Câu 7: Kết quả thực hiện mẫu hỏi cũng đóng vai trò như: A. Một biểu mẫu B. Một báo cáo C. Một bảng D. Một mẫu hỏi Câu 8: Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để : A. Xem, nhập và sửa dữ liệu B. Lập báo cáo C. Tính toán cho các trường tính toán D. Sửa cấu trúc bảng Câu 9: Thuật ngữ “quan hệ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng: A. Bảng B. Cột C. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính D. Hàng Câu 10: Truy vấn dữ liệu có nghĩa là: A. Cập nhật dữ liệu B. In dữ liệu C. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu D. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa Câu 11: Trong mô hình quan hệ, về mặt cấu trúc thì dữ liệu được thể hiện trong các: A. Cột (Field) B. Bảng (Table) C. Báo cáo (Report) D. Hàng (Record) Câu 12: Trong Access, khi tạo liên kết giữa các bảng, thì : A. Cả hai trường phải là khóa chính B. Một trường là khóa chính, một trường không C. Hai trường không nhất thiết phải là khóa chính D. Phải có ít nhất một trường là khóa chính Câu 13: Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là : A. Tạo ra một hay nhiều bảng B. Tạo ra một hay nhiều biểu mẫu C. Tạo ra một hay nhiều mẫu hỏi D. Tạo ra một hay nhiều báo cáo Câu 14: Trong bảng phân quyền, các quyền truy cập dữ liệu, gồm có: A. Đọc dữ liệu. B. Xem, bổ sung, sửa, xóa và không truy cập dữ liệu C. Thêm dữ liệu D. Xem, sửa, bổ sung và xóa dữ liệu. Câu 15: Với báo cáo, ta không thể làm được việc gì trong những việc sau đây? A. Gộp nhóm dữ liệu B. Chọn trường đưa vào báo cáo C. Bố trí báo cáo và chọn kiểu trình bày D. Lọc những bản ghi thỏa mãn một điều kiện nào đó Câu 16: Xoá bản ghi là : A. Xoá một hoặc một số bộ của bảng B. Xoá một hoặc một số thuộc tính của bảng C. Xoá một hoặc một số cơ sở dữ liệu D. Xoá một hoặc một số quan hệ Câu 17: Mô hình phổ biến để xây dựng CSDL quan hệ là: A. Mô hình hướng đối tượng B. Mô hình dữ liệu quan hệ C. Mô hình cơ sỡ quan hệ D. Mô hình phân cấp
  4. Câu 18: Khi cần in dữ liệu theo một mẫu cho trước, cần sử dụng đối tượng: A. Báo cáo B. Mẫu hỏi C. Biểu mẫu D. Bảng Câu 19: Điều kiện cần để tạo được liên kết là: A. Phải có ít nhất một bảng và một mẫu hỏi B. Tổng số bảng và mẫu hỏi ít nhất là 2 C. Phải có ít nhất một bảng mà một biểu mẫu D. Phải có ít nhất hai bảng Câu 20: Câu nào sai trong các câu dưới đây khi nói về chức năng lưu biên bản hệ thống? A. Cho thông tin về một số lần cập nhật cuối cùng B. Cho biết số lần truy cập vào hệ thống, vào từng thành phần của hệ thống, vào từng yêu cầu tra cứu, C. Lưu lại nội dung cập nhật, người thực hiện, thời điểm cập nhật D. Lưu lại các thông tin cá nhân của người cập nhật Câu 21: Trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta có thể: A. Nhập và sửa dữ liệu B. Sửa đổi cấu trúc của biểu mẫu C. Xem, sửa, xóa và nhập dữ liệu D. Sửa đổi dữ liệu Câu 22: “ >=” là phép toán thuộc nhóm: A. Phép toán so sánh B. Phép toán số học C. Phép toán logic D. Không thuộc các nhóm trên Câu 23: Khi báo cáo đang ở chế độ thiết kế, có thể nháy nút nào để xem kết quả của báo cáo? A. B. C. D. Câu 24: Thao tác nào sau đây không phải là thao tác cập nhật dữ liệu? A. Sửa những dữ liệu chưa phù hợp B. Thêm bản ghi C. Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng D. Nhập dữ liệu ban đầu Câu 25: Trong bảng sau đây, mỗi học sinh chỉ có một mã số (Mahs) Khoá chính của bảng là: A. Khoá chính = {HoTen, Ngaysinh, Lop, Diachi, Toan} B. Khoá chính = {HoTen, Ngaysinh, Lop, Diachi} C. Khoá chính = {Mahs} D. Khoá chính = {HoTen, Ngaysinh, Lop, Diachi, Li} Câu 26: Để tạo liên kết giữa các bảng, ta chọn: A. Tool/ Relationships hoặc nháy nút B. Edit/ Insert/ Relationships C. Tool/ Relationships D. Tất cả đều đúng Câu 27: Các bước để tạo liên kết giữa các bảng là: 1. Chọn Tool\Relationships 2. Tạo liên kết đôi một giữa các bảng 3. Đóng hộp thoại Realationships/ Yes để lưu lại 4. Chọn các bảng sẽ liên kết A. 4, 2, 3, 1 B. 1, 4, 2, 3 C. 1, 2, 3, 4 D. 2, 3, 4, 1 Câu 28: Thông thường, người dùng muốn truy cập vào hệ CSDL cần cung cấp: A. Hình ảnh. B. Chữ ký. C. Họ tên người dùng. D. Tên tài khoản và mật khẩu. Câu 29: Để tạo biểu mẫu, trước đó phải có dữ liệu nguồn là từ: A. Bảng hoặc mẫu hỏi B. Mẫu hỏi hoặc báo cáo C. Bảng hoặc báo cáo D. Mẫu hỏi hoặc biểu mẫu Câu 30: Cho các thao tác sau : B1: Tạo bảng B2: Đặt tên và lưu cấu trúc B3: Chọn khóa chính cho bảng B4: Tạo liên kết Khi tạo lập CSDL quan hệ ta thực hiện lần lượt các bước sau: A. B1-B3-B4-B2 B. B1-B3-B2-B4 C. B1-B2-B3-B4 D. B2-B1-B3-B4 -----Hết-----
  5. SỞ GD & ĐT GIA LAI THI HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2018 - 2019 TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI MÔN TIN HỌC Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 007 Câu 1: Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để : A. Xem, nhập và sửa dữ liệu B. Tính toán cho các trường tính toán C. Sửa cấu trúc bảng D. Lập báo cáo Câu 2: Để tạo liên kết giữa các bảng, ta chọn: A. Tool/ Relationships hoặc nháy nút B. Edit/ Insert/ Relationships C. Tool/ Relationships D. Tất cả đều đúng Câu 3: Xoá bản ghi là : A. Xoá một hoặc một số quan hệ B. Xoá một hoặc một số bộ của bảng C. Xoá một hoặc một số thuộc tính của bảng D. Xoá một hoặc một số cơ sở dữ liệu Câu 4: Khi cập nhật dữ liệu vào bảng, ta không thể để trống trường nào sau đây? A. Khóa chính B. Khóa chính và trường bắt buộc điền dữ liệu C. Khóa và khóa chính D. Tất cả các trường của bảng Câu 5: Thuật ngữ “quan hệ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng: A. Cột B. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính C. Hàng D. Bảng Câu 6: Kết quả thực hiện mẫu hỏi cũng đóng vai trò như: A. Một báo cáo B. Một mẫu hỏi C. Một biểu mẫu D. Một bảng Câu 7: Để tạo biểu mẫu, trước đó phải có dữ liệu nguồn là từ: A. Bảng hoặc mẫu hỏi B. Bảng hoặc báo cáo C. Mẫu hỏi hoặc báo cáo D. Mẫu hỏi hoặc biểu mẫu Câu 8: “ >=” là phép toán thuộc nhóm: A. Phép toán logic B. Phép toán số học C. Phép toán so sánh D. Không thuộc các nhóm trên Câu 9: Trong Access, khi tạo liên kết giữa các bảng, thì : A. Phải có ít nhất một trường là khóa chính B. Hai trường không nhất thiết phải là khóa chính C. Cả hai trường phải là khóa chính D. Một trường là khóa chính, một trường không Câu 10: Thông thường, người dùng muốn truy cập vào hệ CSDL cần cung cấp: A. Chữ ký. B. Họ tên người dùng. C. Hình ảnh. D. Tên tài khoản và mật khẩu. Câu 11: Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Trong Mẫu hỏi, biểu thức số học để tạo trường mới TRUNG_BINH, lệnh nào sau đây là đúng: A. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5 B. TRUNG_BINH=(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5 C. TRUNG_BINH:(2* MOT_TIET + 3*HOC_KY)/5 D. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY]):5 Câu 12: Khi cần in dữ liệu theo một mẫu cho trước, cần sử dụng đối tượng: A. Mẫu hỏi B. Biểu mẫu C. Bảng D. Báo cáo Câu 13: Cho các thao tác sau : B1: Tạo bảng B2: Đặt tên và lưu cấu trúc B3: Chọn khóa chính cho bảng B4: Tạo liên kết Khi tạo lập CSDL quan hệ ta thực hiện lần lượt các bước sau: A. B1-B3-B2-B4 B. B1-B2-B3-B4 C. B1-B3-B4-B2 D. B2-B1-B3-B4 Câu 14: Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách tự thiết kế, ta chọn: A. Create form with using Wizard B. Create form by Design View C. Create form by using Wizard D. Create form in Design View Câu 15: Câu nào sai trong các câu dưới đây khi nói về chức năng lưu biên bản hệ thống? A. Lưu lại nội dung cập nhật, người thực hiện, thời điểm cập nhật B. Lưu lại các thông tin cá nhân của người cập nhật C. Cho biết số lần truy cập vào hệ thống, vào từng thành phần của hệ thống, vào từng yêu cầu tra cứu, D. Cho thông tin về một số lần cập nhật cuối cùng
  6. Câu 16: Điều kiện cần để tạo được liên kết là: A. Phải có ít nhất hai bảng B. Phải có ít nhất một bảng và một mẫu hỏi C. Tổng số bảng và mẫu hỏi ít nhất là 2 D. Phải có ít nhất một bảng mà một biểu mẫu Câu 17: Người có chức năng phân quyền truy cập là: A. Người quản trị CSDL. B. Người dùng C. Người viết chương trình ứng dụng. D. Lãnh đạo cơ quan. Câu 18: Với báo cáo, ta không thể làm được việc gì trong những việc sau đây? A. Chọn trường đưa vào báo cáo B. Gộp nhóm dữ liệu C. Lọc những bản ghi thỏa mãn một điều kiện nào đó D. Bố trí báo cáo và chọn kiểu trình bày Câu 19: Để thêm hàng Total vào lưới thiết kế QBE, ta nháy vào nút lệnh: A. B. C. D. Câu 20: Trong mô hình quan hệ, về mặt cấu trúc thì dữ liệu được thể hiện trong các: A. Hàng (Record) B. Báo cáo (Report) C. Cột (Field) D. Bảng (Table) Câu 21: Thao tác nào sau đây không phải là thao tác cập nhật dữ liệu? A. Sửa những dữ liệu chưa phù hợp B. Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng C. Thêm bản ghi D. Nhập dữ liệu ban đầu Câu 22: Đối tượng nào sau đây không thể cập nhật dữ liệu? A. Bảng B. Bảng, biểu mẫu C. Mẫu hỏi, báo cáo D. Báo cáo Câu 23: Truy vấn dữ liệu có nghĩa là: A. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa B. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu C. In dữ liệu D. Cập nhật dữ liệu Câu 24: Khi báo cáo đang ở chế độ thiết kế, có thể nháy nút nào để xem kết quả của báo cáo? A. B. C. D. Câu 25: Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là : A. Tạo ra một hay nhiều biểu mẫu B. Tạo ra một hay nhiều báo cáo C. Tạo ra một hay nhiều mẫu hỏi D. Tạo ra một hay nhiều bảng Câu 26: Mô hình phổ biến để xây dựng CSDL quan hệ là: A. Mô hình hướng đối tượng B. Mô hình cơ sỡ quan hệ C. Mô hình phân cấp D. Mô hình dữ liệu quan hệ Câu 27: Trong bảng sau đây, mỗi học sinh chỉ có một mã số (Mahs) Khoá chính của bảng là: A. Khoá chính = {HoTen, Ngaysinh, Lop, Diachi, Toan} B. Khoá chính = {Mahs} C. Khoá chính = {HoTen, Ngaysinh, Lop, Diachi} D. Khoá chính = {HoTen, Ngaysinh, Lop, Diachi, Li} Câu 28: Trong bảng phân quyền, các quyền truy cập dữ liệu, gồm có: A. Xem, bổ sung, sửa, xóa và không truy cập dữ liệu B. Đọc dữ liệu. C. Thêm dữ liệu D. Xem, sửa, bổ sung và xóa dữ liệu. Câu 29: Trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta có thể: A. Nhập và sửa dữ liệu B. Sửa đổi dữ liệu C. Xem, sửa, xóa và nhập dữ liệu D. Sửa đổi cấu trúc của biểu mẫu Câu 30: Các bước để tạo liên kết giữa các bảng là: 1. Chọn Tool\Relationships 2. Tạo liên kết đôi một giữa các bảng 3. Đóng hộp thoại Realationships/ Yes để lưu lại 4. Chọn các bảng sẽ liên kết A. 2, 3, 4, 1 B. 4, 2, 3, 1 C. 1, 4, 2, 3 D. 1, 2, 3, 4 -----Hết-----
  7. SỞ GD & ĐT GIA LAI THI HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2018 - 2019 TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI MÔN TIN HỌC Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 008 Câu 1: Xoá bản ghi là : A. Xoá một hoặc một số cơ sở dữ liệu B. Xoá một hoặc một số quan hệ C. Xoá một hoặc một số bộ của bảng D. Xoá một hoặc một số thuộc tính của bảng Câu 2: Trong bảng phân quyền, các quyền truy cập dữ liệu, gồm có: A. Thêm dữ liệu B. Xem, sửa, bổ sung và xóa dữ liệu. C. Xem, bổ sung, sửa, xóa và không truy cập dữ liệu D. Đọc dữ liệu. Câu 3: Thông thường, người dùng muốn truy cập vào hệ CSDL cần cung cấp: A. Hình ảnh. B. Họ tên người dùng. C. Tên tài khoản và mật khẩu. D. Chữ ký. Câu 4: Khi báo cáo đang ở chế độ thiết kế, có thể nháy nút nào để xem kết quả của báo cáo? A. B. C. D. Câu 5: Trong Access, khi tạo liên kết giữa các bảng, thì : A. Một trường là khóa chính, một trường không B. Phải có ít nhất một trường là khóa chính C. Hai trường không nhất thiết phải là khóa chính D. Cả hai trường phải là khóa chính Câu 6: Người có chức năng phân quyền truy cập là: A. Lãnh đạo cơ quan. B. Người quản trị CSDL. C. Người viết chương trình ứng dụng. D. Người dùng Câu 7: Với báo cáo, ta không thể làm được việc gì trong những việc sau đây? A. Chọn trường đưa vào báo cáo B. Bố trí báo cáo và chọn kiểu trình bày C. Gộp nhóm dữ liệu D. Lọc những bản ghi thỏa mãn một điều kiện nào đó Câu 8: Trong mô hình quan hệ, về mặt cấu trúc thì dữ liệu được thể hiện trong các: A. Cột (Field) B. Bảng (Table) C. Hàng (Record) D. Báo cáo (Report) Câu 9: Khi cần in dữ liệu theo một mẫu cho trước, cần sử dụng đối tượng: A. Báo cáo B. Bảng C. Mẫu hỏi D. Biểu mẫu Câu 10: Để thêm hàng Total vào lưới thiết kế QBE, ta nháy vào nút lệnh: A. B. C. D. Câu 11: Để tạo liên kết giữa các bảng, ta chọn: A. Edit/ Insert/ Relationships B. Tool/ Relationships C. Tool/ Relationships hoặc nháy nút D. Tất cả đều đúng Câu 12: Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để : A. Xem, nhập và sửa dữ liệu B. Tính toán cho các trường tính toán C. Sửa cấu trúc bảng D. Lập báo cáo Câu 13: Khi cập nhật dữ liệu vào bảng, ta không thể để trống trường nào sau đây? A. Khóa chính B. Khóa chính và trường bắt buộc điền dữ liệu C. Khóa và khóa chính D. Tất cả các trường của bảng Câu 14: Trong bảng sau đây, mỗi học sinh chỉ có một mã số (Mahs) Khoá chính của bảng là: A. Khoá chính = {HoTen, Ngaysinh, Lop, Diachi, Li} B. Khoá chính = {HoTen, Ngaysinh, Lop, Diachi, Toan} C. Khoá chính = {HoTen, Ngaysinh, Lop, Diachi} D. Khoá chính = {Mahs} Câu 15: Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là : A. Tạo ra một hay nhiều mẫu hỏi B. Tạo ra một hay nhiều báo cáo C. Tạo ra một hay nhiều biểu mẫu D. Tạo ra một hay nhiều bảng
  8. Câu 16: Đối tượng nào sau đây không thể cập nhật dữ liệu? A. Báo cáo B. Bảng C. Mẫu hỏi, báo cáo D. Bảng, biểu mẫu Câu 17: Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Trong Mẫu hỏi, biểu thức số học để tạo trường mới TRUNG_BINH, lệnh nào sau đây là đúng: A. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY]):5 B. TRUNG_BINH:(2* MOT_TIET + 3*HOC_KY)/5 C. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5 D. TRUNG_BINH=(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5 Câu 18: “ >=” là phép toán thuộc nhóm: A. Phép toán logic B. Phép toán số học C. Phép toán so sánh D. Không thuộc các nhóm trên Câu 19: Các bước để tạo liên kết giữa các bảng là: 1. Chọn Tool\Relationships 2. Tạo liên kết đôi một giữa các bảng 3. Đóng hộp thoại Realationships/ Yes để lưu lại 4. Chọn các bảng sẽ liên kết A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 3, 4, 1 C. 4, 2, 3, 1 D. 1, 4, 2, 3 Câu 20: Cho các thao tác sau : B1: Tạo bảng B2: Đặt tên và lưu cấu trúc B3: Chọn khóa chính cho bảng B4: Tạo liên kết Khi tạo lập CSDL quan hệ ta thực hiện lần lượt các bước sau: A. B1-B3-B2-B4 B. B1-B3-B4-B2 C. B1-B2-B3-B4 D. B2-B1-B3-B4 Câu 21: Truy vấn dữ liệu có nghĩa là: A. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa B. In dữ liệu C. Cập nhật dữ liệu D. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu Câu 22: Câu nào sai trong các câu dưới đây khi nói về chức năng lưu biên bản hệ thống? A. Lưu lại nội dung cập nhật, người thực hiện, thời điểm cập nhật B. Cho thông tin về một số lần cập nhật cuối cùng C. Lưu lại các thông tin cá nhân của người cập nhật D. Cho biết số lần truy cập vào hệ thống, vào từng thành phần của hệ thống, vào từng yêu cầu tra cứu, Câu 23: Để tạo biểu mẫu, trước đó phải có dữ liệu nguồn là từ: A. Mẫu hỏi hoặc báo cáo B. Mẫu hỏi hoặc biểu mẫu C. Bảng hoặc mẫu hỏi D. Bảng hoặc báo cáo Câu 24: Mô hình phổ biến để xây dựng CSDL quan hệ là: A. Mô hình hướng đối tượng B. Mô hình cơ sỡ quan hệ C. Mô hình dữ liệu quan hệ D. Mô hình phân cấp Câu 25: Điều kiện cần để tạo được liên kết là: A. Phải có ít nhất một bảng và một mẫu hỏi B. Phải có ít nhất hai bảng C. Phải có ít nhất một bảng mà một biểu mẫu D. Tổng số bảng và mẫu hỏi ít nhất là 2 Câu 26: Kết quả thực hiện mẫu hỏi cũng đóng vai trò như: A. Một bảng B. Một báo cáo C. Một mẫu hỏi D. Một biểu mẫu Câu 27: Thuật ngữ “quan hệ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng: A. Hàng B. Bảng C. Cột D. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính Câu 28: Thao tác nào sau đây không phải là thao tác cập nhật dữ liệu? A. Thêm bản ghi B. Sửa những dữ liệu chưa phù hợp C. Nhập dữ liệu ban đầu D. Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng Câu 29: Trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta có thể: A. Nhập và sửa dữ liệu B. Sửa đổi cấu trúc của biểu mẫu C. Sửa đổi dữ liệu D. Xem, sửa, xóa và nhập dữ liệu Câu 30: Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách tự thiết kế, ta chọn: A. Create form in Design View B. Create form by using Wizard C. Create form with using Wizard D. Create form by Design View -----Hết-----
  9. TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI TỔ : TIN HỌC MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2018-2019 MÔN: TIN HỌC LỚP 12 Mức độ Mức độ cần đánh giá Tổng Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Biết nút lệnh để đưa 1 trường vào biểu Nhận dạng được biểu mẫu Trình tự các bước để tạo mẫu. trong chế độ thiết kế. được biểu mẫu theo chế độ Bài 6: Biểu thuật sĩ trong Access. mẫu 2 1 1 4 0.67 0.33 0.33 1.33 Khái niệm liên kết bảng. Thao tác xóa liên kết bảng. Trình tự các bước để tạo Bài 7: Liên được liên kết bảng trong kết giữa các Access. bảng 2 1 1 4 0.67 0.33 0.33 1.33 Các phép toán không có trong Access. Biểu thúc đúng trong Access khi Xác định được các Nút lệnh gộp nhóm trong mẫu hỏi. tạo 1 trường mới trong mẫu hỏi. điều kiện đúng để tạo Bài 8: Truy mẫu hỏi trong từng Vấn Dữ Liệu trường hợp cụ thể. 2 2 1 5 0.67 0.67 0.33 1.67 - Đặc điểm của báo cáo. - Khi sửa đổi thiết kế báo cáo Trả lời được các bước tạo - Trình tự các thao tác - Nút lệnh để sửa đổi thiết kế báo ta không thể thay đổi kiểu dữ báo cáo thông qua hình ảnh để tạo báo cáo bằng Bài 9: Báo cáo liệu của trường. cụ thể. thuật sĩ. Cáo Và Kết - Muốn sử dụng phông chữ Xuất Báo Tiếng việt trong báo cáo ta nên Cáo ở chế độ thiết kế. 2 1 1 4
  10. 0.67 0.33 0.33 1.33 - Biết mô hình phổ biến để xây - Hiểu được các thao tác chỉnh - Lựa chọn được khóa chính Lựa chọn được dữ liệu dựng CSDL quan hệ. sửa cấu trúc nào không làm trong trường hợp cụ thể. nguồn đưa vào mẫu - Biết các đặc trưng của mô hình dữ thay đổi dữ liệu của quan hệ. - Nắm rõ hơn các đặc chính hỏi trong trường hợp liệu quan hệ. - Hiểu được tại sao bảng không của CSDL quan hệ trong cụ thể. Bài 10: Cơ - Khái niệm CSDL quan hệ. phải là 1 quan hệ. trường hợp cụ thể. Sở Dữ Liệu - Biết các đặc trưng chính của - Hiểu các đặc trưng của khóa Quan Hệ CSDL quan hệ. chính. - Biết liên kết giữa các bảng được xác lập dựa trên thuộc tính khóa. 2 1 1 1 5 0.67 0.33 0.33 0.33 1.67 - Biết các thao tác không thuộc - Thao tác không cần thiết khi Trả lời được các điều kiện Chọn được câu lệnh thao tác tạo lập; cập nhật; khai thác tạo cấu trúc bảng. lọc dựa vào mẫu hỏi cụ thể. đúng trong mẫu hỏi cụ CSDLQH - Hiểu rõ các đặc điểm của thể. - Biết nhập dữ liệu không thuộc khai thác CSDLQH. Bài 11: Các thao tác khai báo cấu trúc bảng. - Kích thước của CSDL thay Thao Tác - Biết giữa 2 bảng muốn liên kết đổi thế nào khi chỉnh sửa DL. Với CSDL được phải có chung ít nhất 1 - Hiểu các trường hợp cụ thể Quan Hệ trường. cần thêm một bộ (record) trong CSDLQH. 2 1 1 4 0.67 0.33 0.33 1.33 - Hiểu được yêu cầu khi sử - Biết khái niệm về bảo mật. - HS trao đổi các kiến dụng tài nguyên dùng chung. - HS trao đổi các kiến thức - Biết giải pháp bảo mật thức phân quyền truy Bài 13: Bảo - Giải pháp mã hóa thông tin về chính sách, ý thức - Biết giải pháp bảo mật: phân cập, mã hóa thông tin Mật Thông và nén dữ liệu. - Ý nghĩa của việc lưu biên quyền truy cập và nhận dạng người và nén dữ liệu, lưu Tin Trong - Hiểu được ý nghĩa bảng phân bản hệ thống. dùng biên bản. Các Hệ quyền. CSDL 1 1 1 1 4 0.33 0.33 0.33 0.33 1.33 Tổng 13 8 7 2 30 4.33 2.67 2.33 0.67 10.0đ