4 Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán 10 - Đề 132 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "4 Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán 10 - Đề 132 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
4_de_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_toan_10_de_132_nam_hoc_2019_2020.doc
HI_I_HI_I_dapancacmade.xls
HI_I_HI_I_phieudapan.doc
Nội dung text: 4 Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán 10 - Đề 132 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án)
- TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2019-2020 TỔ: TOÁN MÔN: TOÁN 10 __________________ Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên:............................................... Số báo danh: .................... Lớp: 10A ..... Mã đề thi 132 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM. Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A 6;2 và B 2;4 . Khi đó, tọa độ điểm M là trung điểm của đoạn AB, là A. M 2;3 . B. M 4;3 . C. M 4;3 . D. M 8;2 . Câu 2: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề? A. Gia lai là thủ đô của nước Việt Nam. B. Hôm nay, là thứ mấy? C. Hôm nay, trời xấu quá! D. Bây giờ là mấy giờ? Câu 3: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất? A. y 6. B. y x2 2 C. y 3 4x. D. y 2x2 3x 2. Câu 4: Cho tập hợp A 2;6 và B 4;8 . Khi đó, hãy chọn câu đúng A. A B 2;6 . B. A B 4;6 . C. A B 2;8 . D. A B 4;6 . Câu 5: Cho hình bình hành ABCD. Chọn đẳng thức đúng? A. AB AD AC. B. AB AC AD. C. AB BC CA. D. BD AC AD. Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a và b. Chọn khẳng định đúng? A. a.b a . b .cos a,b . B. a . b a . b .cot a,b . C. a.b a . b .sin a,b . D. a.b a . b .tan a,b . Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(1;2), B(4;3) và điểm C nằm trên trục hoành, có hoành độ xC 1 2m. Giá trị m để A, B,C thẳng hàng là A. m 2. B. m 4. C. m 3. D. m 3. 4x 2y z 0 Câu 8: Nghiệm của hệ phương trình 2x 3y z 7, là 4x z 2 21 14 14 A. x; y; z 1; 1; 2 . B. x; y; z ; ; . 22 11 11 4 22 C. x; y; z 1;1;2 . D. x; y; z ; 1; . 3 3 Câu 9: Với giá trị thực nào của m thì điểm M 2;3 thuộc đường thẳng y mx 1? 1 A. m 3. B. m . C. m 1. D. m 0. 3 Câu 10: Cho tập hợp A x ¥ | x 5. Tập hợp A được viết dưới dạng liệt kê các phần tử là A. A 5; 4; 3; 2; 1;0;1;2;3;4;5. B. A 5;5. C. A 5;5 . D. A 0;1;2;3;4;5. Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A 2;6 và B 8;10 . Tọa độ điểm C để 2AB AC 0 là A. C 14;14 . B. C 14; 14 . C. C 14;14 . D. C 14; 14 . Trang 1/6 - Mã đề thi 132
- x y 0 Câu 12: Nghiệm của hệ phương trình , là x 2y 1 0 A. x; y 1;2 B. x; y 1; 1 C. x; y 1;1 D. x; y 2;1 Câu 13: Trong các hàm số sau, đồ thị hàm số nào đồng biến trên ¡ ? A. y x2 3x. B. y 3x 2019. C. y 2x 1. D. y 2 3x. x2 9 1 Câu 14: Điều kiện xác định của phương trình 2x2 3x , là x 3 x x 0 x 0 x 0 A. x 3. B. . C. . D. . x 3 x 3 x 3 Câu 15: Số nghiệm của phương trình x 2 x 2, là A. 2. B. 1. C. 0. D. 3. Câu 16: Cho mệnh đề P :"n ¥ : n 0". Hãy lập mệnh đề phủ định của mệnh đề P. A. n ¥ : n 0. B. n ¥ : n 0. C. n ¥ : n 0. D. n ¢ : n 0. Câu 17: Cho hai tập hợp A 1;2;3;4;5 và B 0;2;4;6;7;8;9. Khi đó, hãy chọn câu đúng trong các câu sau A. A \ B 0;6;8. B. A \ B 2;4;6;8. C. A \ B 0;1;2;3;2;5;6;7;8;9. D. A \ B 1;3;5. Câu 18: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? A. y x 2019. B. y x4 2019x2 2020 x . C. y 2019x3 2020x. D. y x4 x. x2 25 Câu 19: Tập xác định của hàm số y , là x2 9 A. ¡ \ 3;3. B. ¡ \ 5 C. ¡ \ 3. D. ¡ \ 3; 5. Câu 20: Tọa độ đỉnh của parabol P : y x2 x 2, là 9 1 1 9 A. I ; . B. I 1;0 . C. I 2;0 . D. I ; . 4 2 2 4 Câu 21: Cho a,b,c là những số thực tùy ý. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau? A. a b và c d a c b d. B. a b ac bc. C. a b 3 a 3 b. D. a b và b c a c. Câu 22: Cho hai điểm A, B phân biệt. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và điểm cuối từ hai điểm đã cho. A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a 6;3 và b 2; 3 . Khi đó, a.b bằng A. 3. B. 2. C. 21. D. 21. 3 Câu 24: Nghiệm của phương trình 5 x, là x 1 A. x 4. B. x 2. C. x 2; x 4. D. x 2; x 4. Câu 25: Tích hai nghiệm của phương trình x2 2x 1 x2 3 x 1, là 1 A. 1. B. 2. C. 1. D. . 64 Trang 2/6 - Mã đề thi 132
- B. PHẦN TỰ LUẬN. Câu 1. (1.0 điểm) a/ Cho các tập hợp A 3; 2; 1;0;1;2;3, B 2;0;2;4. Xác định tập hợp A B. b/ Vẽ parabol y x2 2x 3. Câu 2. (2.50 điểm) i. Giải các phương trình sau x a/ x. b/ x2 x 4 3x 5. x 1 ii. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 9 x x 2. Câu 3. (1.5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A 3;2 , B 3;1 và C 1; 1 . a/ Xác định tọa độ AB và tọa độ trung điểm M của cạnh BC. b/ Tính AB.AC. c/ Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. _________________Hết_________________ BÀI LÀM A. PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 Trả lời B. PHẦN TỰ LUẬN. Trang 3/6 - Mã đề thi 132
- Trang 4/6 - Mã đề thi 132
- Trang 5/6 - Mã đề thi 132
- Trang 6/6 - Mã đề thi 132

