4 Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học 11 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án + Ma trận)

doc 15 trang Hồng Loan 06/09/2025 240
Bạn đang xem tài liệu "4 Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học 11 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doc4_de_kiem_tra_1_tiet_mon_sinh_hoc_11_nam_hoc_2018_2019_truon.doc

Nội dung text: 4 Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học 11 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án + Ma trận)

  1. Trường THPT Mạc Đĩnh Chi KIỂM TRA 1 TIẾT ( Năm Học 2018 – 2019 ) Tổ : Hoá – Sinh Môn : Sinh học 10 Thời gian : : 45 phút (Không kể thời gian phát đề ) Họ và tên : Lớp : MĐ: 123 I . Trắc nghiệm : ( 15 câu mỗi câu 0,33 đ ) Hãy chọn đáp án đúng nhất Câu 1 : Nguyên tố nào dưới đây là nguyên tố đại lượng ? A. Mangan B..Kẽm C.Đồng D.Photpho Câu 2 : Photpholipit có chức năng chủ yếu là : A. Tham gia cấu tạo nhân của tế bào B. Là thành phần cấu tạo của màng tế bào C. Là thành phần của máu ở động vật D. Cấu tạo nên chất diệp lục ở lá cây Câu 3 : Nước có vai trò sau đây ? A.Dung môi hoà tan của nhiều chất B.Thành phần cấu tạo bắt buộc của tế bào C.Là môi trường xảy ra các phản ứng sinh hoá của cơ thể D.Cả 3 vai trò nêu trên Câu 4 : Các nguyên tố vi lượng thường cần một lượng rất nhỏ đối với thực vật nhưng thiếu nó cơ thể sinh vật sẽ chậm sinh trưởng và có thể bị chết vì ? A. Phần lớn chúng đã có trong các hợp chất của thực vật. B. Chức năng chính của chúng là hoạt hoá các emzym. C. Chúng đóng vai trò thứ yếu đối với thực vật. D. Chúng chỉ cần cho thực vật ở một vài giai đoạn sinh trưởng nhất định. Câu 5 : Chất nào dưới đây thuộc loại đường Pôlisaccarit A. Mantôzơ B..Điaccarit C. Tinh bột D.Hêxôzơ Câu 6 : . Photpholipit có chức năng chủ yếu là : A. Tham gia cấu tạo nhân của tế bào . B. Là thành phần cấu tạo của màng tế bào C. Là thành phần của máu ở động vật D. Cấu tạo nên chất diệp lục ở lá cây Câu 7: Chức năng chính của mỡ là A.Dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể. B.Thành phần chính cấu tạo nên màng sinh chất. C.Thành phần cấu tạo nên một số loại hoocmôn. D.Thành phần cấu tạo nên các bào quan. Câu 8 : Tế bào nhân sơ được cấu tạo bởi 3 thành phần chính là ? A. Màng sinh chất , tế bào chất , vùng nhân B. Tế bào chất, vùng nhân , các bào quan C. Màng sinh chất , các bào quan , vùng nhân D. Nhân phân hoá , các bào quan , màng sinh chất
  2. Câu 9 : Vì sao tế bào vi khuẩn được gọi là tế bào nhân sơ A.Vì tế bào không có nhân B.Vì tế bào có nhân phân hoá C.Vì tế bào chưa có màng ngăn cách giữa vùng nhân với tế bào chất D.Vì tế bào có nhiều nhân Câu 10 : Những đặc điểm nào sau đây có ở tế bào nhân sơ ? 1. Có kích thước nhỏ 2. Không có các bào quan như bộ máy Gôn gi , lưới nội chất 3. Không có chứa phân tử ADN 4. Nhân chưa có màng bọc 5. Gồm màng sinh chất , tế bào chất , vùng nhân 6. Tế bào chất, vùng nhân , các bào quan 7. Màng sinh chất , các bào quan , vùng nhân 8. Nhân phân hoá , các bào quan , màng sinh chất 9. có tỷ lệ S/V lớn, trao đổi chất với môi trường nhanh, tế bào sinh sản nhanh hơn tế bào có kích thước lớn. Câu trả lời đúng là: A.1,2,4,5,9 B.1,2,3,4,6,8,9 C.2,4,5,7,8,9 D.1,2,3,4,5,6,7,8,9 Câu 11 : Đường đơn còn được gọi là A.Mônôsaccarit B. Pentôzơ C.Frutôzơ D. Mantôzơ Câu 12 : Nhóm chất nào sau đây là những chất đường có chứa 6 nguyên tử các bon ? A. Glucôzơ , Fructôzơ , Pentôzơ B.Fructôzơ , galactôzơ, glucôzơ C.Galactôzơ, Xenlucôzơ, Tinh bột D.Tinh bột , lactôzơ, Pentôzơ Câu 13 : Vì sao nhai cơm một lúc lại có vị ngọt ? A.Khi nhai kỹ cơm trong nước bọt sẽ xảy ra sự thủy phân một phần tinh bột thành mantozơ và glucozơ nên có vị ngọt B.Khi nhai kỹ cơm trong nước bọt sẽ xảy ra sự thủy phân một phần tinh bột thành Fructozơ và glucozơ nên có vị ngọt C.Khi nhai kỹ cơm trong nước bọt sẽ xảy ra sự thủy phân một phần tinh bột thành Xenlucôzơ và glucozơ nên có vị ngọt D.Vì trong tinh bột có đường glucozơ Câu 14 : Khi bị mất thành tế bào thì vi khuẩn thường bị chết vì mất khả năng ? A. Chèng l¹i sù x©m nhËp cña virut g©y h¹i. B. Chèng l¹i søc trương nước lµm vì tÕ bµo. C. Duy tr× h×nh d¹ng, kÝch thước cña tÕ bµo. D. Trao ®æi chÊt víi m«i trường xung quanh. Câu 15 . Giữa các Nuclêotit kế tiếp nhau trong cùng một mạch của ADN xuất hiện kiên kết hoá học nối giữa : A. Đường và axít B. axít và bazơ C. Bazơ và đường D. Đường và đường
  3. Trường THPT Mạc Đĩnh Chi KIỂM TRA 1 TIẾT ( Năm Học 2018 – 2019 ) Tổ : Hoá – Sinh Môn : Sinh học 10 Thời gian : : 45 phút (Không kể thời gian phát đề ) Họ và tên : Lớp : MĐ: 258 I . Trắc nghiệm : ( 15 câu mỗi câu 0,33 đ ) Hãy chọn đáp án đúng nhất Câu 1 : Tế bào nhân sơ được cấu tạo bởi 3 thành phần chính là ? A. Màng sinh chất , tế bào chất , vùng nhân B. Tế bào chất, vùng nhân , các bào quan C. Màng sinh chất , các bào quan , vùng nhân D. Nhân phân hoá , các bào quan , màng sinh chất Câu 2 : Vì sao tế bào vi khuẩn được gọi là tế bào nhân sơ A.Vì tế bào không có nhân B.Vì tế bào có nhân phân hoá C.Vì tế bào chưa có màng ngăn cách giữa vùng nhân với tế bào chất D.Vì tế bào có nhiều nhân Câu 3 : Những đặc điểm nào sau đây có ở tế bào nhân sơ ? 1. Có kích thước nhỏ 2. Không có các bào quan như bộ máy Gôn gi , lưới nội chất 3. Không có chứa phân tử ADN 4. Nhân chưa có màng bọc 5. Gồm màng sinh chất , tế bào chất , vùng nhân 6. Tế bào chất, vùng nhân , các bào quan 7. Màng sinh chất , các bào quan , vùng nhân 8. Nhân phân hoá , các bào quan , màng sinh chất 9. có tỷ lệ S/V lớn, trao đổi chất với môi trường nhanh, tế bào sinh sản nhanh hơn tế bào có kích thước lớn. Câu trả lời đúng là: A.1,2,4,5,9 B.1,2,3,4,6,8,9 C.2,4,5,7,8,9 D.1,2,3,4,5,6,7,8,9 Câu 4 : Đường đơn còn được gọi là A.Mônôsaccarit B. Pentôzơ C.Frutôzơ D. Mantôzơ Câu 5 : Nhóm chất nào sau đây là những chất đường có chứa 6 nguyên tử các bon ? A. Glucôzơ , Fructôzơ , Pentôzơ B.Fructôzơ , galactôzơ, glucôzơ C.Galactôzơ, Xenlucôzơ, Tinh bột D.Tinh bột , lactôzơ, Pentôzơ Câu 6 : Vì sao nhai cơm một lúc lại có vị ngọt ?
  4. A.Khi nhai kỹ cơm trong nước bọt sẽ xảy ra sự thủy phân một phần tinh bột thành mantozơ và glucozơ nên có vị ngọt B.Khi nhai kỹ cơm trong nước bọt sẽ xảy ra sự thủy phân một phần tinh bột thành Fructozơ và glucozơ nên có vị ngọt C.Khi nhai kỹ cơm trong nước bọt sẽ xảy ra sự thủy phân một phần tinh bột thành Xenlucôzơ và glucozơ nên có vị ngọt D.Vì trong tinh bột có đường glucozơ Câu 7 : Khi bị mất thành tế bào thì vi khuẩn thường bị chết vì mất khả năng ? A. Chèng l¹i sù x©m nhËp cña virut g©y h¹i. B. Chèng l¹i søc trương nước lµm vì tÕ bµo. C. Duy tr× h×nh d¹ng, kÝch thước cña tÕ bµo. D. Trao ®æi chÊt víi m«i trường xung quanh. Câu 8 . Giữa các Nuclêotit kế tiếp nhau trong cùng một mạch của ADN xuất hiện kiên kết hoá học nối giữa A. Đường và axít B. axít và bazơ C. Bazơ và đường D. Đường và đường Câu 9 : Nguyên tố nào dưới đây là nguyên tố đại lượng ? A. Mangan B..Kẽm C.Đồng D.Photpho Câu 10 : Photpholipit có chức năng chủ yếu là : A. Tham gia cấu tạo nhân của tế bào B. Là thành phần cấu tạo của màng tế bào C. Là thành phần của máu ở động vật D. Cấu tạo nên chất diệp lục ở lá cây Câu 11 : Nước có vai trò sau đây ? A.Dung môi hoà tan của nhiều chất B.Thành phần cấu tạo bắt buộc của tế bào C.Là môi trường xảy ra các phản ứng sinh hoá của cơ thể D.Cả 3 vai trò nêu trên Câu 12 : Các nguyên tố vi lượng thường cần một lượng rất nhỏ đối với thực vật nhưng thiếu nó cơ thể sinh vật sẽ chậm sinh trưởng và có thể bị chết vì ? A. Phần lớn chúng đã có trong các hợp chất của thực vật. B. Chức năng chính của chúng là hoạt hoá các emzym. C. Chúng đóng vai trò thứ yếu đối với thực vật. D. Chúng chỉ cần cho thực vật ở một vài giai đoạn sinh trưởng nhất định. Câu 13 : Chất nào dưới đây thuộc loại đường Pôlisaccarit A. Mantôzơ B..Điaccarit C. Tinh bột D.Hêxôzơ Câu 14: . Photpholipit có chức năng chủ yếu là : A. Tham gia cấu tạo nhân của tế bào . B. Là thành phần cấu tạo của màng tế bào C. Là thành phần của máu ở động vật D. Cấu tạo nên chất diệp lục ở lá cây Câu 15: Chức năng chính của mỡ là A.Dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể. B.Thành phần chính cấu tạo nên màng sinh chất. C.Thành phần cấu tạo nên một số loại hoocmôn. D.Thành phần cấu tạo nên các bào quan.
  5. Trường THPT Mạc Đĩnh Chi KIỂM TRA 1 TIẾT ( Năm Học 2018 – 2019 ) Tổ : Hoá – Sinh Môn : Sinh học 10 Thời gian : : 45 phút (Không kể thời gian phát đề ) Họ và tên : Lớp : MĐ: 357 I . Trắc nghiệm : ( 15 câu mỗi câu 0,33 đ ) Hãy chọn đáp án đúng nhất Câu 1 : Những đặc điểm nào sau đây có ở tế bào nhân sơ ? 1. Có kích thước nhỏ 2. Không có các bào quan như bộ máy Gôn gi , lưới nội chất 3. Không có chứa phân tử ADN 4. Nhân chưa có màng bọc 5. Gồm màng sinh chất , tế bào chất , vùng nhân 6. Tế bào chất, vùng nhân , các bào quan 7. Màng sinh chất , các bào quan , vùng nhân 8. Nhân phân hoá , các bào quan , màng sinh chất 9. có tỷ lệ S/V lớn, trao đổi chất với môi trường nhanh, tế bào sinh sản nhanh hơn tế bào có kích thước lớn. Câu trả lời đúng là: A.1,2,4,5,9 B.1,2,3,4,6,8,9 C.2,4,5,7,8,9 D.1,2,3,4,5,6,7,8,9 Câu 2 : Đường đơn còn được gọi là A.Mônôsaccarit B. Pentôzơ C.Frutôzơ D. Mantôzơ Câu 3 : Nhóm chất nào sau đây là những chất đường có chứa 6 nguyên tử các bon ? A. Glucôzơ , Fructôzơ , Pentôzơ B.Fructôzơ , galactôzơ, glucôzơ C.Galactôzơ, Xenlucôzơ, Tinh bột D.Tinh bột , lactôzơ, Pentôzơ Câu 4 : Vì sao nhai cơm một lúc lại có vị ngọt ? A.Khi nhai kỹ cơm trong nước bọt sẽ xảy ra sự thủy phân một phần tinh bột thành mantozơ và glucozơ nên có vị ngọt B.Khi nhai kỹ cơm trong nước bọt sẽ xảy ra sự thủy phân một phần tinh bột thành Fructozơ và glucozơ nên có vị ngọt C.Khi nhai kỹ cơm trong nước bọt sẽ xảy ra sự thủy phân một phần tinh bột thành Xenlucôzơ và glucozơ nên có vị ngọt D.Vì trong tinh bột có đường glucozơ Câu 5 : Khi bị mất thành tế bào thì vi khuẩn thường bị chết vì mất khả năng ? A. Chèng l¹i sù x©m nhËp cña virut g©y h¹i. B. Chèng l¹i søc trương nước lµm vì tÕ bµo. C. Duy tr× h×nh d¹ng, kÝch thước cña tÕ bµo. D. Trao ®æi chÊt víi m«i trường xung quanh. Câu 6 . Giữa các Nuclêotit kế tiếp nhau trong cùng một mạch của ADN xuất hiện kiên kết hoá học nối giữa
  6. A. Đường và axít B. axít và bazơ C. Bazơ và đường D. Đường và đường Câu 7 : Nguyên tố nào dưới đây là nguyên tố đại lượng ? A. Mangan B..Kẽm C.Đồng D.Photpho Câu 8: Photpholipit có chức năng chủ yếu là : A. Tham gia cấu tạo nhân của tế bào B. Là thành phần cấu tạo của màng tế bào C. Là thành phần của máu ở động vật D. Cấu tạo nên chất diệp lục ở lá cây Câu 9: Nước có vai trò sau đây ? A.Dung môi hoà tan của nhiều chất B.Thành phần cấu tạo bắt buộc của tế bào C.Là môi trường xảy ra các phản ứng sinh hoá của cơ thể D.Cả 3 vai trò nêu trên Câu 10 : Các nguyên tố vi lượng thường cần một lượng rất nhỏ đối với thực vật nhưng thiếu nó cơ thể sinh vật sẽ chậm sinh trưởng và có thể bị chết vì ? A. Phần lớn chúng đã có trong các hợp chất của thực vật. B. Chức năng chính của chúng là hoạt hoá các emzym. C. Chúng đóng vai trò thứ yếu đối với thực vật. D. Chúng chỉ cần cho thực vật ở một vài giai đoạn sinh trưởng nhất định. Câu 11 : Chất nào dưới đây thuộc loại đường Pôlisaccarit A. Mantôzơ B..Điaccarit C. Tinh bột D.Hêxôzơ Câu 12 : . Photpholipit có chức năng chủ yếu là : A. Tham gia cấu tạo nhân của tế bào . B. Là thành phần cấu tạo của màng tế bào C. Là thành phần của máu ở động vật D. Cấu tạo nên chất diệp lục ở lá cây Câu 13: Chức năng chính của mỡ là A.Dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể. B.Thành phần chính cấu tạo nên màng sinh chất. C.Thành phần cấu tạo nên một số loại hoocmôn. D.Thành phần cấu tạo nên các bào quan. Câu 14 : Tế bào nhân sơ được cấu tạo bởi 3 thành phần chính là ? A. Màng sinh chất , tế bào chất , vùng nhân B. Tế bào chất, vùng nhân , các bào quan C. Màng sinh chất , các bào quan , vùng nhân D. Nhân phân hoá , các bào quan , màng sinh chất Câu 15 : Vì sao tế bào vi khuẩn được gọi là tế bào nhân sơ A.Vì tế bào không có nhân B.Vì tế bào có nhân phân hoá C.Vì tế bào chưa có màng ngăn cách giữa vùng nhân với tế bào chất D.Vì tế bào có nhiều nhân
  7. Trường THPT Mạc Đĩnh Chi KIỂM TRA 1 TIẾT ( Năm Học 2018 – 2019 ) Tổ : Hoá – Sinh Môn : Sinh học 10 Thời gian : : 45 phút (Không kể thời gian phát đề ) Họ và tên : Lớp : MĐ: 825 I . Trắc nghiệm : ( 15 câu mỗi câu 0,33 đ ) Hãy chọn đáp án đúng nhất Câu 1 : Các nguyên tố vi lượng thường cần một lượng rất nhỏ đối với thực vật nhưng thiếu nó cơ thể sinh vật sẽ chậm sinh trưởng và có thể bị chết vì ? A. Phần lớn chúng đã có trong các hợp chất của thực vật. B. Chức năng chính của chúng là hoạt hoá các emzym. C. Chúng đóng vai trò thứ yếu đối với thực vật. D. Chúng chỉ cần cho thực vật ở một vài giai đoạn sinh trưởng nhất định. Câu 2 : Chất nào dưới đây thuộc loại đường Pôlisaccarit A. Mantôzơ B..Điaccarit C. Tinh bột D.Hêxôzơ Câu 3 : . Photpholipit có chức năng chủ yếu là : A. Tham gia cấu tạo nhân của tế bào . B. Là thành phần cấu tạo của màng tế bào C. Là thành phần của máu ở động vật D. Cấu tạo nên chất diệp lục ở lá cây Câu 4: Chức năng chính của mỡ là A.Dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể. B.Thành phần chính cấu tạo nên màng sinh chất. C.Thành phần cấu tạo nên một số loại hoocmôn. D.Thành phần cấu tạo nên các bào quan. Câu 5 : Tế bào nhân sơ được cấu tạo bởi 3 thành phần chính là ? A. Màng sinh chất , tế bào chất , vùng nhân B. Tế bào chất, vùng nhân , các bào quan C. Màng sinh chất , các bào quan , vùng nhân D. Nhân phân hoá , các bào quan , màng sinh chất Câu 6 : Vì sao tế bào vi khuẩn được gọi là tế bào nhân sơ A.Vì tế bào không có nhân B.Vì tế bào có nhân phân hoá C.Vì tế bào chưa có màng ngăn cách giữa vùng nhân với tế bào chất D.Vì tế bào có nhiều nhân Câu 7 : Những đặc điểm nào sau đây có ở tế bào nhân sơ ? 1. Có kích thước nhỏ 2. Không có các bào quan như bộ máy Gôn gi , lưới nội chất 3. Không có chứa phân tử ADN 4. Nhân chưa có màng bọc 5. Gồm màng sinh chất , tế bào chất , vùng nhân
  8. 6. Tế bào chất, vùng nhân , các bào quan 7. Màng sinh chất , các bào quan , vùng nhân 8. Nhân phân hoá , các bào quan , màng sinh chất 9. có tỷ lệ S/V lớn, trao đổi chất với môi trường nhanh, tế bào sinh sản nhanh hơn tế bào có kích thước lớn. Câu trả lời đúng là: A.1,2,4,5,9 B.1,2,3,4,6,8,9 C.2,4,5,7,8,9 D.1,2,3,4,5,6,7,8,9 Câu 8 : Nguyên tố nào dưới đây là nguyên tố đại lượng ? A. Mangan B..Kẽm C.Đồng D.Photpho Câu 9 : Photpholipit có chức năng chủ yếu là : A. Tham gia cấu tạo nhân của tế bào B. Là thành phần cấu tạo của màng tế bào C. Là thành phần của máu ở động vật D. Cấu tạo nên chất diệp lục ở lá cây Câu 10 : Nước có vai trò sau đây ? A.Dung môi hoà tan của nhiều chất B.Thành phần cấu tạo bắt buộc của tế bào C.Là môi trường xảy ra các phản ứng sinh hoá của cơ thể D.Cả 3 vai trò nêu trên Câu 11 : Đường đơn còn được gọi là A.Mônôsaccarit B. Pentôzơ C.Frutôzơ D. Mantôzơ Câu 12 : Nhóm chất nào sau đây là những chất đường có chứa 6 nguyên tử các bon ? A. Glucôzơ , Fructôzơ , Pentôzơ B.Fructôzơ , galactôzơ, glucôzơ C.Galactôzơ, Xenlucôzơ, Tinh bột D.Tinh bột , lactôzơ, Pentôzơ Câu 13 : Vì sao nhai cơm một lúc lại có vị ngọt ? A.Khi nhai kỹ cơm trong nước bọt sẽ xảy ra sự thủy phân một phần tinh bột thành mantozơ và glucozơ nên có vị ngọt B.Khi nhai kỹ cơm trong nước bọt sẽ xảy ra sự thủy phân một phần tinh bột thành Fructozơ và glucozơ nên có vị ngọt C.Khi nhai kỹ cơm trong nước bọt sẽ xảy ra sự thủy phân một phần tinh bột thành Xenlucôzơ và glucozơ nên có vị ngọt D.Vì trong tinh bột có đường glucozơ Câu 14 : Khi bị mất thành tế bào thì vi khuẩn thường bị chết vì mất khả năng ? A. Chèng l¹i sù x©m nhËp cña virut g©y h¹i. B. Chèng l¹i søc trương nước lµm vì tÕ bµo. C. Duy tr× h×nh d¹ng, kÝch thước cña tÕ bµo. D. Trao ®æi chÊt víi m«i trường xung quanh. Câu 15 . Giữa các Nuclêotit kế tiếp nhau trong cùng một mạch của ADN xuất hiện kiên kết hoá học nối giữa : A. Đường và axít B. axít và bazơ C. Bazơ và đường D. Đường và đường
  9. II. Tự Luận : 3 câu ( 5 đ ) Câu 1 : a) Trình bày đặc điểm chung của tế bào nhân sơ ? ( 1 đ ) b) Kích thước nhỏ ở tế tế bào nhân sơ đem lại lợi ích gì ? ( 1 đ ) Câu 2 : Phân biệt sự khác nhau cơ bản của AND va ARN bằng cách điền những thông tin còn thiếu vào bảng sau : ( 2 đ ) Chỉ tiêu so sánh ADN ARN Cấu tạo của một đơn phân Khối lượng Số chuỗi polinu Kích thước Chức năng Câu 3 : Bài tập : Một gen có chiều dài 0,408 micromet . Trong đó có số nucleotit loại Achiếm 20 % a) Tính tỉ lệ % và số nucleotit mỗi loại của gen b) Tìm số liên kết hidro của gen Bài làm : Câu 1 : a) Trình bày đặc điểm chung của tế bào nhân sơ ? ( 1 đ ) .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... b) Kích thước nhỏ ở tế tế bào nhân sơ đem lại lợi ích gì ? ( 1 đ ) .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................
  10. Câu 2 : Phân biệt sự khác nhau cơ bản của AND va ARN bằng cách điền những thông tin còn thiếu vào bảng sau : ( 2 đ ) Chỉ tiêu so sánh ADN ARN Cấu tạo của một đơn phân Khối lượng Số chuỗi polinu Kích thước Chức năng Câu 3 : Bài tập : Một gen có chiều dài 0,408 micromet . Trong đó có số nucleotit loại Achiếm 20 % a) Tính tỉ lệ % và số nucleotit mỗi loại của gen ( 0,5 đ ) b) Tìm số liên kết hidro của gen ( 0,5 đ ) .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................................
  11. Đáp án I.Trắc nghiệm : Mỗi câu đúng được 0,33 đ Mã đề 123 Mã 258 357 825 Câu 1 D A A D Câu 2 B C A C Câu 3 D A B B Câu 4 D A A A Câu 5 C B B A Câu 6 B A A C Câu 7 A B D A Câu 8 A A B D Câu 9 C D D B Câu 10 A B D D Câu 11 A D C A Câu 12 B D B B Câu 13 A C A A Câu 14 B B A B Câu 15 A A C A II.Tự luận : Câu 1 : a) Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ: ( 1 đ ) - Chưa có nhân hoàn chỉnh - Tế bào chất không có hệ thống nội màng và không có các bào quan có màng bao bọc - Kích thước nhỏ - Tế bào nhân sơ gồm : Màng sinh chất, tế bào chất và vùng nhân b) Trao đổi chất với môi trường nhanh chóng làm cho tế bào sinh trưởng và sinh sản nhanh hơn ( 1 đ ) Câu 2 : Phân biệt sự khác nhau cơ bản của AND va ARN bằng cách điền những thông tin còn thiếu vào bảng sau : ( 2 đ )
  12. Chỉ tiêu so ADN ARN sánh Cấu tạo của Nuclêôtit gồm 3 thành phần: Nuclêôtit gồm 3 thành phần: một đơn phân ( 0,5 đ ) + đường 5C (đường pentozơ) + đường 5C (đường ribozơ) + nhóm phôtphat( H3PO4) + nhóm phôtphat( H3PO4) + 1 trong 4 loại bazơnitơ A,T,G,X + 1 trong 4 loại bazơnitơ A,U,G,X → Có 4 loại nucleotic là A, T, G, X → Có 4 loại nucleotic là A, U, G, X. Khối lượng Lớn Nhỏ (0,25 ) Số chuỗi 2 1 polinu (0,25) Kích thước Dài Ngắn (0,25) Chức năng Mang thông tin di truyền -mARN : Truyền thông tin di truyền từ ADN tới ribôxôm và được dùng như một khuôn tổng hợp (0,75) - Bảo quản thông tin di truyền: sai prôtêin sót trên phân tử ADN hầu hết đều được các hệ thống enzim sửa sai - tARN :Vận chuyển axit amin tới ribôxôm trong tế bào sửa chữa. - rARN : Cùng prôtêin cấu tạo nên ribôxôm, nơi - Truyền đạt thông tin di truyền từ tế tổng hợp nên prôtêin bào này sang tế bào khác qua nhân đôi ADN Câu 3 : a)m N 4 0 L .3,4A0 1 m 10 A 2 Đs : 2400 nucleotit Tỉ lệ % và số lượng các nu A=T =20% N , A=T= 2400x2:100 = 480 nucleotit G=X=50%-20%=30%N , G=X= 20% x 30 : 100 = 720 b)Số liên kết hidro Gọi H là số liên kết hidro : H= ( 2x480 ) + ( 3 x 720 ) = 3120 liên kết
  13. TRƯỜNG THPT MACH ĐĨNH CHI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TỔ : HÓA – SINH LẦN 1 - NĂM HỌC 2018-2019) MÔN : SINH HỌC 10, học kì 1 ( 15 câu trắc nghiệm: 5 điểm , 3 câu tự luận: 5 điểm ) Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng mức độ thấp Vận dụng mức độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề - Nêu -Giải thích vì 1: Các các sao nguyên tố nguyên nguyên vi lượng chỉ tố hóa tố đa cần một hàm học và lượng và lượng nhỏ nước nguyên nhưng khi tố vi thiếu nó thì lượng cơ thể sinh vật sẽ chậm - Nêu vai sinh trưởng trò của chậm và có nước thể bị chết? Số câu 2 1 hỏi 0.67 0.33 điểm Số điểm điểm :
  14. Chủ đề - Nêu - Phân biệt - Giải thích vì 2: tên các các loại sao khi nhai loại đường cơm một lúc Cacbon đường lại có vị ngọt? hydat và đơn, - Phân biệt lipit đường mỡ và đôi và photpholipit đường đa - Nêu vai trò của cacbonh ydrat -Nêu chức năng mỡ, photphol ipit Số câu 3 2 1 hỏi 1.0 điểm 0.66 điểm 0.33 điểm Số điểm Chủ đề -Liên kết - Phân biệt Bài tập 3: hydro được sự khác AND hình thành nhau giữa tính Axit giữa thành ADN và thành nucleic phần nào của ARN (số phần hai nu ở hai chuỗi từng loại mạch trong polinu, các nu, số phân tử đơn phân, liên kết AND? khối lượng hydro và kích khi biết thước, chiều dài chức và phần năng) trăm của nu nào đó. Số câu 1 1 1: câu 2 hỏi tự luận 0.33 điểm 2.0 điểm Số điểm 1 điểm
  15. Chủ đề - Nêu - Trình - Phân biệt - Giải 4: Tế các thành bày đặc cấu tạo và thích ý bào phần cơ điểm chức năng các nghĩa của nhân sơ bản của chung thành phần kích tế bào của tế của tế bào thước nhỏ bào nhân sơ qua ở tế bào nhân sơ câu hỏi đếm nhân sơ. - Giải thích vì sao tế bào vi khuẩn được gọi là tế bào nhân sơ. - Giải thích vì sao khi bị mất thành tế bào thì vi khuẩn thường bị chết. Số câu 1 1 ý của 4 1 ý của hỏi câu câu 0.33 0.33 điểm Số điểm điểm 1.0 1.0 điểm điểm Tổng số 6 1 ý của 3 1 6 1 ý của 1 câu câu hỏi câu câu 2.0 điểm 1.0 2.0 điểm 2.0 điểm 1.0 điểm Số điểm 1.0 1.0 điểm điểm Tổng số điểm : 3.0 điểm 3.0 điểm 3.0 điểm 1.0 điểm 10 Tỉ lệ 30% 30% 30% 10%