2 Đề thi học kì 1 Công nghệ Lớp 11 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án)

doc 6 trang Hồng Loan 08/09/2025 80
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề thi học kì 1 Công nghệ Lớp 11 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doc2_de_thi_hoc_ki_1_cong_nghe_lop_11_nam_hoc_2019_2020_truong.doc

Nội dung text: 2 Đề thi học kì 1 Công nghệ Lớp 11 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TỔ: VẬT LÍ MÔN CÔNG NGHỆ 11 Năm học: 2019 - 2020 Thời gian làm bài: 45 phút Họ tên học sinh:....................................................................................................... Lớp: ............... I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm) - Khoanh trực tiếp trên đề Câu 1: Nét liền mảnh dùng để vẽ đường nào trong bản vẽ kĩ thuật ? A. Đường bao thấy. B. Đường tâm. C. Đường bị khuất. D. Đường ghi kích thước. Câu 2: Thông số nào sau đây không phải là thông số của hình chiếu trục đo? A. Góc trục đo. B. Mặt phẳng hình chiếu. C. Hệ số biến dạng. D. Cả ba thông số. Câu 3: Hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ nhận được khi mặt tranh........................với 1 mặt của vật thể A. song song. B. không song song. C. vuông góc. D. cắt nhau. Câu 4: Nét gạch chấm mảnh để vẽ các đường nào sau đây? A. Đường tâm, trục đối xứng. B. Đường gióng. C. Đường kích thước. D. Đường bao thấy. Câu 5: Trong PPCG1 hình chiếu cạnh đặt ở đâu ? A. Phía dưới hình chiếu đứng. B. Phía trên hình chiếu đứng. C. Bên trái hình chiếu đứng. D. Bên phải hình chiếu đứng. Câu 6: Từ khổ giấy A2 ta chia được mấy khổ giấy A4? A. 8. B. 4. C. 6. D. 2. Câu 7: Bản vẽ nhà gồm những hình biểu diễn nào ? A. Mặt bằng, chiếu cạnh, mặt cắt. B. Chiếu đứng, hình cắt, mặt cắt. C. Chiếu đứng, chiếu bằng, mặt cắt. D. Mặt bằng, mặt đứng, hình cắt. Câu 8: Mặt cắt nào được vẽ ngay trên hình chiếu A. một nửa. B. chập. C. toàn bộ. D. rời. Câu 9: Qúa trình thiết kế thường trải qua mấy gia đoạn chính? A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 10: Bản vẽ lắp dùng để A. chế tạo và kiểm tra chi tiết. B. lắp ráp các chi tiết. C. kiểm tra và sửa chữa chi tiết. D. chế tạo và sửa chữa chi tiết II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Vẽ hình chiếu trục đo vuông góc đều hoặc xiên góc cân của vật thể cho bởi 2 hình chiếu sau dưới đây. (Chú ý: Vật liệu thép, tỉ lệ 1 :1 ).
  2. 50 30 0 3 0 6 -----------------HẾT----------------- 5 1 10 10 25
  3. TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TỔ: VẬT LÍ – CÔNG NGHỆ MÔN CÔNG NGHỆ 11 Năm học: 2019 - 2020 Thời gian làm bài: 45 phút Họ tên học sinh:....................................................................................................... Lớp: ............... I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm) - Khoanh trực tiếp trên đề Câu 1. Nét liền đậm dùng để vẽ đường nào trong bản vẽ kĩ thuật ? A. Đường bao thấy, cạnh thấy. B. Đường tâm, đường trục đối xứng. C. Đường bị khuất. D. Đường ghi kích thước. Câu 2. Thông số nào sau đây là thông số của hình chiếu trục đo? A. Điểm tụ. B. Mặt phẳng hình chiếu. C. Đường chân trời. D. Góc trục đo và hệ số biến dạng. Câu 3. Hình chiếu phối cảnh 2 điểm tụ nhận được khi mặt tranh........................với 1 mặt của vật thể. A. song song. B. không song song. C. vuông góc. D. cắt nhau. Câu 4. Nét đứt mảnh để vẽ các đường nào sau đây ? A. Đường tâm, trục đối xứng. B. Đường gióng. C. Đường bao khuất. D. Đường bao thấy. Câu 5. Trong PPCG1 hình chiếu bằng đặt ở đâu ? A. Phía dưới hình chiếu đứng. B. Phía trên hình chiếu đứng. C. Bên trái hình chiếu đứng. D. Bên phải hình chiếu đứng. Câu 6. Từ khổ giấy A3 ta chia được mấy khổ giấy A4? A. 8. B. 4. C. 6. D. 2. Câu 7. Bản vẽ nhà gồm những hình biểu diễn nào ? A. Mặt bằng, chiếu cạnh, mặt cắt. B. Chiếu đứng, hình cắt, mặt cắt. C. Chiếu đứng, chiếu bằng, mặt cắt. D. Mặt bằng, mặt đứng, hình cắt. Câu 8. Mặt cắt nào được vẽ ở ngoài hình chiếu A. một nửa. B. chập. C. toàn bộ. D. rời. Câu 9. Qúa trình thiết kế thường trải qua mấy gia đoạn chính? A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 10. Bản vẽ chi tiết dùng để A. chế tạo và kiểm tra chi tiết. B. thể hiện hình dạng, kích thước chi tiết. C. kiểm tra và sửa chữa chi tiết. D. chế tạo và sửa chữa chi tiết. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Vẽ hình chiếu trục đo vuông góc đều hoặc xiên góc cân của vật thể cho bởi 2 hình chiếu dưới đây. (Chú ý : Vật liệu thép, tỉ lệ 1 :1 )
  4. 50 30 0 3 0 6 -----------------HẾT----------------- 5 1 10 10 25
  5. ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (10 câu*0,3= 3 đ) Câu 1. Nét liền mảnh dùng để vẽ đường nào trong bản vẽ kĩ thuật ? A. Đường bao thấy. B. Đường tâm. C. Đường bị khuất. D. Đường ghi kích thước. Câu 2. Thông số nào sau đây không phải là thông số của hình chiếu trục đo? A. Góc trục đo. B. Mặt phẳng hình chiếu. C. Hệ số biến dạng. D. Cả ba thông số. Câu 3. Hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ nhận được khi mặt tranh........................với 1 mặt của vật thể. A. song song. B. không song song. C. vuông góc. D. cắt nhau. Câu 4. Nét gạch chấm mảnh để vẽ các đường nào sau đây ? A. Đường tâm, trục đối xứng. B. Đường gióng. C. Đường kích thước. D. Đường bao thấy. Câu 5. Trong PPCG1 hình chiếu cạnh đặt ở đâu ? A. Phía dưới hình chiếu đứng. B. Phía trên hình chiếu đứng. C. Bên trái hình chiếu đứng. D. Bên phải hình chiếu đứng. Câu 6. Từ khổ giấy A2 ta chia được mấy khổ giấy A4? A. 8. B. 4. C. 6. D. 2. Câu 7. Bản vẽ nhà gồm những hình biểu diễn nào ? A. Mặt bằng, chiếu cạnh, mặt cắt. B. Chiếu đứng, hình cắt, mặt cắt. C. Chiếu đứng, chiếu bằng, mặt cắt. D. Mặt bằng, mặt đứng, hình cắt. Câu 8. Mặt cắt nào được vẽ ngay trên hình chiếu A. một nửa. B. chập. C. toàn bộ. D. rời. Câu 9. Qúa trình thiết kế thường trải qua mấy gia đoạn chính? A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 10. Bản vẽ lắp dùng để A. chế tạo và kiểm tra chi tiết B. lắp ráp các chi tiết. C. kiểm tra và sửa chữa chi tiết D. chế tạo và sửa chữa chi tiết ĐỀ 2 Câu 1. Nét liền đậm dùng để vẽ đường nào trong bản vẽ kĩ thuật ? A. Đường bao thấy, cạnh thấy. B. Đường tâm, đường trục đối xứng. C. Đường bị khuất. D. Đường ghi kích thước. Câu 2. Thông số nào sau đây là thông số của hình chiếu trục đo? A. Điểm tụ. B. Mặt phẳng hình chiếu. C. Đường chân trời. D. Góc trục đo và hệ số biến dạng. Câu 3. Hình chiếu phối cảnh 2 điểm tụ nhận được khi mặt tranh........................với 1 mặt của vật thể. A. song song. B. không song song. C. vuông góc. D. cắt nhau. Câu 4. Nét đứt mảnh để vẽ các đường nào sau đây ? A. Đường tâm, trục đối xứng. B. Đường gióng. C. Đường bao khuất. D. Đường bao thấy. Câu 5. Trong PPCG1 hình chiếu bằng đặt ở đâu ? A. Phía dưới hình chiếu đứng. B. Phía trên hình chiếu đứng.
  6. C. Bên trái hình chiếu đứng. D. Bên phải hình chiếu đứng. Câu 6. Từ khổ giấy A3 ta chia được mấy khổ giấy A4? A. 8. B. 4. C. 6. D. 2. Câu 7. Bản vẽ nhà gồm những hình biểu diễn nào ? A. Mặt bằng, chiếu cạnh, mặt cắt. B. Chiếu đứng, hình cắt, mặt cắt. C. Chiếu đứng, chiếu bằng, mặt cắt. D. Mặt bằng, mặt đứng, hình cắt. Câu 8. Mặt cắt nào được vẽ ở ngoài hình chiếu A. một nửa. B. chập. C. toàn bộ. D. rời. Câu 9. Qúa trình thiết kế thường trải qua mấy gia đoạn chính? A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 10. Bản vẽ chi tiết dùng để A. chế tạo và kiểm tra chi tiết B. thể hiện hình dạng, kích thước chi tiết C. kiểm tra và sửa chữa chi tiết D. chế tạo và sửa chữa chi tiết PHẦN TỰ LUẬN: (Gồm 1 câu – Thời gian làm bài 30 phút – 7đ) 1. Khung vẽ, khung tên: 1,5đ 2. Chữ viết : 0,5đ 3. Góc trục đo : 0,75đ 4. Kích thước : 0,75đ 5. Hình dạng : 1,0đ 6. Nét vẽ : 0,5đ 7. Hình cắt : 2,0đ