2 Đề kiểm tra 1 tiết Sinh học 10 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án)

doc 8 trang Hồng Loan 08/09/2025 560
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra 1 tiết Sinh học 10 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doc2_de_kiem_tra_1_tiet_sinh_hoc_10_nam_hoc_2019_2020_truong_th.doc

Nội dung text: 2 Đề kiểm tra 1 tiết Sinh học 10 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI ĐỀ KIỂM 1 TIẾT HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2019-2020 TỔ:HÓA – SINH MÔN: SINH .LỚP: 10 THỜI GIAN: 45 phút .. (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MĐ : 001 Họ và tên thí sinh: .Lớp : I.Trắc nghiệm : 15 câu ( 5 đ ) Hãy chọn đáp án đúng nhất . Câu 1 : Chức năng của ADN là : A. Cấu tạo nên riboxôm là nơi tổng hợp protein. B. Truyền thông tin tới riboxôm. C. Vận chuyển axit amin tới ribôxôm. D. Lưu trữ, truyền đạt thông tin di truyền. Câu 2 : ADN là một đại phân tử cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là 4 loại A. Ribonucleotit ( A,T,G,X ). B. Nucleotit ( A,T,G,X ). C. Ribonucleotit (A,U,G,X ). D. Nuclcotit ( A, U, G, X). Câu 3 : Vì sao chỉ có 4 loại nu nhưng các sinh vật khác nhau có những đặc điểm và kích thước khác nhau. A . Do số vòng xoắn. B . Chiều xoắn. C . Số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các Nuclêôtit trong chuỗi polinucleotit khác nhau D . Do tỷ lệ A + T / G + X. Câu 4 : Thành phần hoá học cấu tạo nên thành tế bào vi khuẩn A. Xenlulôzơ B. Peptiđôglican C. Kitin D. Silic Câu 5 : Tế bào vi khuẩn có kích nhỏ và cấu tạo đơn giản giúp chúng A. Xâm nhập dễ dàng vào tế bào vật chủ. B. Có tỷ lệ S/V lớn, trao đổi chất với môi trường nhanh, tế bào sinh sản nhanh hơn tế bào có kích thước lớn. C. Tránh được sự tiêu diệt của kẻ thù vì khó phát hiện. D. Tiêu tốn ít thức ăn. Câu 6 : Vai trò của thành tế bào của vi khuẩn là : A. Chèng l¹i sù x©m nhËp cña virut g©y h¹i. B. Chèng l¹i søc trư¬ng nưíc lµm vì tÕ bµo. C. Duy tr× h×nh d¹ng, kÝch thước cña tÕ bµo. D. Trao ®æi chÊt víi m«i trưêng xung quanh. Câu 7 : Yếu tố để phân chia vi khuẩn thành 2 loại Gram dương và Gram âm là cấu trúc và thành phần hoá học của A. thành tế bào. B. màng. C. vùng tế bào. D. vùng nhân. Câu 8 : Tế bào vi khuẩn được gọi là tế bào nhân sơ vì? A. Vi khuẩn xuất hiện rất sớm B. Vi khuẩn chứa trong nhân một phân tử ADN dạng vòng C. Vi khuẩn có cấu trúc đơn bào D. Vi khuẩn chưa có màng nhân Câu 9 : Trong cơ thể người, tế bào có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất là tế bào A. hồng cầu. B. bạch cầu. C. biểu bì. D. cơ. Câu 10 : Các tế bào sau trong cơ thể người, tế bào có nhiều lizôxôm nhất là tế bào A. hồng cầu. B. bạch cầu. C. thần kinh. D. cơ. Câu 11: Bộ máy Gôngi không có chức năng A. gắn thêm đường vào prôtêin. B. bao gói các sản phẩm tiết. C.tổng hợp lipit D. tạo ra glycôlipit Câu 12 : Trong tế bào, bào quan không có màng bao bọc là A. lizôxôm. B. perôxixôm. C. gliôxixôm. D. ribôxôm. Câu 13 : Lưới nội chất hạt trong tế bào nhân thực có chức năng nào sau đây? A. Bao gói các sản phẩm được tổng hợp trong tế bào B. Tổng hợp protein tiết ra ngoài và protein cấu tạo nên màng tế bào
  2. C. Sản xuất enzim tham gia vào quá trình tổng hợp lipit D. Chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại đối với cơ thể Câu 14 : Bào quan nào được ví như một " nhà máy điện" cung cấp nguồn năng lượng chủ yếu của tế bào là : A. Lizôxôm B. Ti thể C. Lục lạp D. Ribôxôm Câu 15 : Màng sinh chất trao đổi chất với môi trường chọn lọc nhờ cấu trúc nào ? A.Được cấu tạo bởi nhiều loại chất hữu cơ khác nhau. B . Phải bao bọc xung quanh tế bào . C.Gắn kết chặt chẽ với khung tế bào . D. Cấu trúc khảm động II. Tự Luận : 2 câu ( 5 đ ) Câu 1 : a)Trình bày được đặc điểm chung của tế bào nhân sơ ? ( 1 đ ) b) Vì sao lizoxom được ví như là một phân xưởng tái chế rác thải của tế bào ? ( 1 đ ) Câu 2 : Phân biệt sự khác nhau cơ bản của AND va ARN bằng cách điền những thông tin còn thiếu vào bảng sau : ( 2 đ ) Chỉ tiêu so sánh ADN ARN Cấu tạo của một đơn phân Số mạch Loại liên kết Chức năng Câu 3 : Giải thích được vì sao khi ghép mô và cơ quan từ người này sang người khác thì cơ thể người nhận lại có thể nhận biết được cơ quan lạ và đào thải cơ quan lạ đó ? ( 1 đ ) Bài làm : .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................
  3. .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................
  4. TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI ĐỀ KIỂM 1 TIẾT HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2019-2020 TỔ:HÓA – SINH MÔN: SINH .LỚP: 10 THỜI GIAN: 45 phút .. (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MĐ : 002 Họ và tên thí sinh: .Lớp : I.Trắc nghiệm : 15 câu ( 5 đ ) Hãy chọn đáp án đúng nhất . Câu 1 : Tế bào vi khuẩn được gọi là tế bào nhân sơ vì? A. Vi khuẩn xuất hiện rất sớm B. Vi khuẩn chứa trong nhân một phân tử ADN dạng vòng C. Vi khuẩn có cấu trúc đơn bào D. Vi khuẩn chưa có màng nhân Câu 2 : Trong cơ thể người, tế bào có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất là tế bào A. hồng cầu. B. bạch cầu. C. biểu bì. D. cơ. Câu 3 : Các tế bào sau trong cơ thể người, tế bào có nhiều lizôxôm nhất là tế bào A. hồng cầu. B. bạch cầu. C. thần kinh. D. cơ. Câu 4 : Bộ máy Gôngi không có chức năng A. gắn thêm đường vào prôtêin. B. bao gói các sản phẩm tiết. C.tổng hợp lipit D. tạo ra glycôlipit Câu 5 : Trong tế bào, bào quan không có màng bao bọc là A. lizôxôm. B. perôxixôm. C. gliôxixôm. D. ribôxôm. Câu 6 : Lưới nội chất hạt trong tế bào nhân thực có chức năng nào sau đây? A. Bao gói các sản phẩm được tổng hợp trong tế bào B. Tổng hợp protein tiết ra ngoài và protein cấu tạo nên màng tế bào C. Sản xuất enzim tham gia vào quá trình tổng hợp lipit D. Chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại đối với cơ thể Câu 7 : Bào quan nào được ví như một " nhà máy điện" cung cấp nguồn năng lượng chủ yếu của tế bào là : A. Lizôxôm B. Ti thể C. Lục lạp D. Ribôxôm Câu 8 : Màng sinh chất trao đổi chất với môi trường chọn lọc nhờ cấu trúc nào ? A.Được cấu tạo bởi nhiều loại chất hữu cơ khác nhau. B . Phải bao bọc xung quanh tế bào . C.Gắn kết chặt chẽ với khung tế bào . D. Cấu trúc khảm động Câu 9 : Chức năng của ADN là : A. Cấu tạo nên riboxôm là nơi tổng hợp protein. B. Truyền thông tin tới riboxôm. C. Vận chuyển axit amin tới ribôxôm. D. Lưu trữ, truyền đạt thông tin di truyền. Câu 10 : ADN là một đại phân tử cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là 4 loại A. Ribonucleotit ( A,T,G,X ). B. Nucleotit ( A,T,G,X ). C. Ribonucleotit (A,U,G,X ). D. Nuclcotit ( A, U, G, X). Câu 11 : Vì sao chỉ có 4 loại nu nhưng các sinh vật khác nhau có những đặc điểm và kích thước khác nhau. A . Do số vòng xoắn. B . Chiều xoắn. C . Số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các Nuclêôtit trong chuỗi polinucleotit khác nhau D . Do tỷ lệ A + T / G + X.
  5. Câu 12 : Thành phần hoá học cấu tạo nên thành tế bào vi khuẩn A. Xenlulôzơ B. Peptiđôglican C. Kitin D. Silic Câu 13 : Tế bào vi khuẩn có kích nhỏ và cấu tạo đơn giản giúp chúng A. Xâm nhập dễ dàng vào tế bào vật chủ. B. Có tỷ lệ S/V lớn, trao đổi chất với môi trường nhanh, tế bào sinh sản nhanh hơn tế bào có kích thước lớn. C. Tránh được sự tiêu diệt của kẻ thù vì khó phát hiện. D. Tiêu tốn ít thức ăn. Câu 14 : Vai trò của thành tế bào của vi khuẩn là : A. Chèng l¹i sù x©m nhËp cña virut g©y h¹i. B. Chèng l¹i søc trư¬ng nưíc lµm vì tÕ bµo. C. Duy tr× h×nh d¹ng, kÝch thước cña tÕ bµo. D. Trao ®æi chÊt víi m«i trưêng xung quanh. Câu 15 : Yếu tố để phân chia vi khuẩn thành 2 loại Gram dương và Gram âm là cấu trúc và thành phần hoá học của A. thành tế bào. B. màng. C. vùng tế bào. D. vùng nhân. II. Tự Luận : 2 câu ( 5 đ ) Câu 1 : a)Trình bày được đặc điểm chung của tế bào nhân sơ ? ( 1 đ ) b) Vì sao lizoxom được ví như là một phân xưởng tái chế rác thải của tế bào ? ( 1 đ ) Câu 2 : Phân biệt sự khác nhau cơ bản của AND va ARN bằng cách điền những thông tin còn thiếu vào bảng sau : ( 2 đ ) Chỉ tiêu so sánh ADN ARN Cấu tạo của một đơn phân Số mạch Loại liên kết Chức năng Câu 3 : Giải thích được vì sao khi ghép mô và cơ quan từ người này sang người khác thì cơ thể người nhận lại có thể nhận biết được cơ quan lạ và đào thải cơ quan lạ đó ? ( 1 đ ) Bài làm : .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................
  6. .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................
  7. Đáp án Câu MĐ 001 MĐ 002 MĐ 003 MĐ 004 Câu 1 D D C C Câu 2 B B A D Câu 3 C C D B Câu 4 B C B B Câu 5 B D C D Câu 6 C B C D Câu 7 A B D B Câu 8 D D B C Câu 9 B D B B Câu 10 C B D B Câu 11 C C D C Câu 12 D B B A Câu 13 B B C D Câu 14 B C B B Câu 15 D A B C II. Tự Luận : 2 câu ( 5 đ ) Câu 1 : a)Trình bày được đặc điểm chung của tế bào nhân sơ ? ( 1 đ ) ( Mỗi ý 0,25 đ ) Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ + Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ: - Chưa có nhân hoàn chỉnh - Tế bào chất không có hệ thống nội màng và không có các bào quan có màng bao bọc - Kích thước nhỏ + Trao đổi chất với môi trường nhanh chóng làm cho tế bào sinh trưởng và sinh sản nhanh hơn b) Vì sao lizoxom được ví như là một phân xưởng tái chế rác thải của tế bào ? ( 1 đ ) Vì lizoxom có nhiều enzim thuỷ phân, phân huỷ các tế bào già, các tế bào bị thương tổn không có khả năng phục hồi và chúng được ví như một phân xưởng tái chế “rác thải” của tế bào. Câu 2 : Phân biệt sự khác nhau cơ bản của AND va ARN bằng cách điền những thông tin còn thiếu vào bảng sau : ( 2 đ ) Chỉ tiêu so sánh ADN ARN Cấu tạo của một đơn phân nuclêôtit. nuclêôtit. ( 0,5 ) - Nuclêôtit gồm 3 thành phần: - Nuclêôtit gồm 3 thành phần: + đường 5C (đường pentozơ) + đường ribozơ + nhóm phôtphat( H3PO4) + nhóm phôtphat( H3PO4) + 1 trong 4 loại bazơnitơ A,T,G,X + 1 trong 4 loại bazơnitơ A,U,G,X
  8. Số mạch ( 0,25 ) 2 1 Loại liên kết ( 0,25 ) Hidro Hóa trị Chức năng ( 0,5 ) - Mang thông tin di truyền - Bảo quản thông tin di truyền: sai sót -mARN : Truyền thông tin di trên phân tử ADN hầu hết đều được các truyền từ ADN tới ribôxôm và hệ thống enzim sửa sai trong tế bào sửa được dùng như một khuôn tổng chữa. hợp prôtêin - Truyền đạt thông tin di truyền từ tế bào -tARN vận chuyển axit amin này sang tế bào khác qua nhân đôi ADN. tới ribôxôm -rARN ùng prôtêin cấu tạo nên ribôxôm, nơi tổng hợp nên prôtêin Câu 3 : Giải thích được vì sao khi ghép mô và cơ quan từ người này sang người khác thì cơ thể người nhận lại có thể nhận biết được cơ quan lạ và đào thải cơ quan lạ đó ? ( 1 đ ) Trên màng sinh chất có các gai glycoprotein đặc trưng cho từng loại tế bào. Nhờ vậy các tế bào có thể nhận ra các tế bào lạ khi được ghép vào và đào thải chúng.