1000 Câu trắc nghiệm Hóa học Lớp 10 (Có đáp án)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "1000 Câu trắc nghiệm Hóa học Lớp 10 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- 1000_cau_trac_nghiem_hoa_hoc_lop_10_co_dap_an.pdf
Nội dung text: 1000 Câu trắc nghiệm Hóa học Lớp 10 (Có đáp án)
- B. Môi tr−ờng gây ra sự ăn mòn. C. Cơ chế của sự ăn mòn. D. Cả B và C. Câu 885. Đặc điểm của sự ăn mòn hoá học : A. Không phát sinh dòng điện. B. Không có các điện cực. C. Nhiệt độ càng cao thì tốc độ ăn mòn càng nhanh. D. Cả A, B, C. Câu 886. Sự phá huỷ kim loại do kim loại phản ứng với hơi n−ớc hoặc chất khí ở nhiệt độ cao, gọi là : A. sự gỉ kim loại. B. sự ăn mòn hoá học. C. sự ăn mòn điện hoá. D. sự lão hoá của kim loại. Câu 887. Chỉ ra đâu là sự ăn mòn hoá học : A. Sự ăn mòn vật bằng gang trong không khí ẩm. B. Sự ăn mòn phần vỏ tàu biển (bằng thép) chìm trong n−ớc. C. Sự ăn mòn các chi tiết bằng thép của động cơ đốt trong . D. Cả A, B, C. Câu 888. Bản chất của sự ăn mòn kim loại : A. là phản ứng oxi hoá – khử. B. là phản ứng hoá hợp. C. là phản ứng thế. D. là phản ứng trao đổi. Câu 889. Trong sự ăn mòn hoá học, các electron của kim loại đ−ợc : A. chuyển trực tiếp sang môi tr−ờng tác dụng. B. chuyển gián tiếp sang môi tr−ờng tác dụng. C. chuyển trực tiếp hay gián tiếp sang môi tr−ờng tác dụng phụ thuộc vào kim loại bị ăn mòn. D. chuyển trực tiếp hay gián tiếp sang môi tr−ờng tác dụng phụ thuộc vào môi tr−ờng tác dụng. Câu 890. Chỉ ra đâu không phải là sự ăn mòn điện hoá : A. Sự ăn mòn kim loại xảy ra ở vật bằng sắt để trong không khí ẩm. B. Sự ăn mòn kim loại xảy ra ở vật bằng gang để trong không khí ẩm. C. Sự ăn mòn kim loại xảy ra ở vật bằng thép để trong không khí ẩm. D. Cả A, B, C. Câu 891. Loại ăn mòn kim loại phổ biến và nghiêm trọng nhất là : A. Ăn mòn hoá học. B. Ăn mòn điện hoá. C. Ăn mòn cơ học. 140
- D. Ăn mòn hoá lí. Câu 892. Điều kiện cần và đủ để xảy ra sự ăn mòn điện hoá là : A. Các điện cực cùng tiếp xúc với một dung dịch chất điện li. B. Các điện cực phải tiếp xúc với nhau. C. Các điện cực phải khác chất nhau. D. Ăn mòn hoá lí. Câu 893. Các điện cực trong sự ăn mòn điện hoá có thể là : A. Cặp kim loại khác nhau. B. Cặp kim loại – phi kim. C. Cặp kim loại – hợp chất hoá học. D. Cả A, B, C. Câu 894. Trong sự ăn mòn điện hoá, điện cực đóng vai trò cực âm là : A. Kim loại có tính khử mạnh hơn. B. Kim loại có tính khử yếu hơn. C. Kim loại có tính oxi hoá mạnh hơn. D. Kim loại có tính oxi hoá yếu hơn. Câu 895. Sự ăn mòn một vật bằng gang hoặc thép trong không khí ẩm ở cực d−ơng xảy ra quá trình. A. Fe0 ⎯⎯→ Fe2+ + 2e B. Fe0 ⎯⎯→ Fe3+ + 3e – C. 2H2O + O2 + 4e ⎯⎯→ 4OH + D. 2H + 2e ⎯⎯→ H2 Câu 896. Chất chống ăn mòn có đặc tính A. làm thay đổi tính chất vốn có của axit và kim loại. B. không làm thay đổi tính chất vốn có của axit và kim loại. C. chỉ làm thay đổi tính chất vốn có của axit : axit không còn phản ứng đ−ợc với kim loại. D. chỉ làm cho bề mặt của kim loại trở nên thụ động đối với axit. Câu 897. Ph−ơng pháp điện hoá để bảo vệ kim loại là : A. Ng−ời ta phủ kín lên bề mặt kim loại cần bảo vệ một kim loại có tính khử mạnh hơn. B. Ng−ời ta nối kim loại cần bảo vệ với một tấm kim loại khác có tính khử mạnh hơn. C. Từ kim loại cần bảo vệ và một kim loại có tính khử mạnh hơn, ng−ời ta có thể chế tạo thành hợp kim không gỉ. D. Cả A, B, C. Câu 898. Để bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép, ng−ời ta gắn vào phía ngoài vỏ tàu biển các tấm bằng : A. Ba B. Zn C. Cu 141
- D. Fe Câu 899. Một vật đ−ợc chế tạo từ hợp kim Zn – Cu để trong không khí. Hãy cho biết vật sẽ bị ăn mòn theo loại nào ? A. Ăn mòn hoá học. B. Ăn mòn vật lí. C. Ăn mòn điện hoá. D. Ăn mòn cơ học. Câu 900. Bản chất của sự ăn mòn hoá học và ăn mòn điện hoá có gì giống nhau ? A. Đều là phản ứng oxi hoá – khử. B. Đều là sự phá huỷ kim loại. C. Đều có kết quả là kim loại bị oxi hoá thành ion d−ơng. D. Đều là sự tác dụng hoá học giữa kim loại với môi tr−ờng xung quanh. Câu 901. Khi điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm bằng cách cho lá kẽm tác dụng với dung dịch axit, ng−ời ta th−ờng cho thêm vài giọt dung dịch A. Na2SO4 B. ZnSO4 C. CuSO4 D. Ag2SO4 Câu 902. Có những cặp kim loại sau đây tiếp xúc với nhau, khi xảy ra sự ăn mòn điện hoá thì trong cặp nào sắt không bị ăn mòn ? A. Fe – Zn B. Fe – Cu C. Fe – Sn D. Fe – Pb Câu 903. Ph−ơng pháp để điều chế kim loại là : A. Ph−ơng pháp thuỷ phân. B. Ph−ơng pháp nhiệt phân. C. Ph−ơng pháp điện phân. D. Cả A, B, C. Câu 904. Ph−ơng trình hoá học nào sau đây thể hiện cách điều chế Cu theo ph−ơng pháp thuỷ luyện ? A. Zn + CuSO4 ⎯⎯→ Cu + ZnSO4 B. H2 + CuO ⎯⎯→ Cu + H2O C. CuCl2 ⎯⎯→ Cu + Cl2 D. 2CuSO4 + 2H2O ⎯⎯→ 2Cu + 2H2SO4 + O2 Câu 905. Ph−ơng pháp nào đ−ợc áp dụng trong phòng thí nghiệm để điều chế những kim loại có tính khử yếu ? 142
- A. Ph−ơng pháp thủy luyện. B. Ph−ơng pháp nhiệt phân. C. Ph−ơng pháp điện phân. D. Ph−ơng pháp nhiệt luyện. Câu 906. Bằng ph−ơng pháp thủy luyện có thể điều chế đ−ợc kim loại A. kali. B. magie. C. nhôm. D. đồng. Câu 907. Ph−ơng pháp thuỷ luyện đ−ợc áp dụng trong phòng thí nghiệm để điều chế những kim loại A. có tính khử mạnh. B. có tính khử yếu. C. có tính khử trung bình. D. có tính khử trung bình hoặc yếu. Câu 908. Ph−ơng pháp nhiệt luyện là ph−ơng pháp : dùng chất khử nh− CO, C, Al, H2 để khử ion kim loại trong A. oxit. B. bazơ. C. muối. D. hợp kim. Câu 909. Cho các kim loại : Na, Ca, Al, Fe, Cu, Ag. Bằng ph−ơng pháp điện phân có thể điều chế đ−ợc bao nhiêu kim loại trong số các kim loại ở trên ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 910. Để điều chế những kim loại có tính khử trung bình và yếu, ng−ời ta điện phân dung dịch của loại hợp chất nào của chúng ? A. Bazơ. B. Oxit. C. Muối. D. Cả A, B, C. Câu 911. Bằng ph−ơng pháp nào có thể điều chế đ−ợc những kim loại có độ tinh khiết rất cao (99,999%) ? A. Thuỷ luyện. B. Nhiệt luyện. C. Điện phân. D. Cả A, B, C. 143
- Câu 912. Ph−ơng trình hóa học nào sau đây biểu diễn cách điều chế Ag theo ph−ơng pháp nhiệt luyện ? dung dịch . A. 2AgNO3 + Zn 2Ag + Zn(NO3)2 tcao0 B. 2AgNO3 ⎯⎯⎯→ 2Ag + 2NO2 + O2 đpdd C. 4AgNO3 + 2H2O ⎯⎯⎯→ 4Ag + 4HNO3 + O2 D. Cả A, B, C đều sai. Câu 913. Ph−ơng trình hóa học nào sau đây biểu diễn cách điều chế Ag từ AgNO3 theo ph−ơng pháp thuỷ luyện ? dd A. 2AgNO3 + Zn ⎯⎯→ 2Ag + Zn(NO3)2 to B. 2AgNO3 ⎯⎯→ 2Ag + 2NO2 + O2 đpdd C. 4AgNO3 + 2H2O ⎯⎯⎯→ 4Ag + 4HNO3 + O2 D. Cả A, B, C đều sai. Câu 914. Thực hiện quá trình điện phân dung dịch CuCl2 với các điện cực bằng đồng. Sau một thời gian thấy : A. khối l−ợng anot tăng, khối l−ợng catot giảm. B. khối l−ợng catot tăng, khối l−ợng anot giảm. C. khối l−ợng anot, catot đều tăng. D. khối l−ợng anot, catot đều giảm. Câu 915. Trong ph−ơng pháp thuỷ luyện, để điều chế Cu từ dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại nào làm chất khử ? A. K B. Ca C. Zn D. Cả A, B, C 144
- Ch−ơng 6 Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm Câu 916. Chỉ ra nội dung sai : A. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao. B. Kim loại kiềm có khối l−ợng riêng nhỏ. C. Kim loại kiềm có độ cứng thấp. D. Kim loại kiềm có kiểu mạng tinh thể lập ph−ơng tâm khối. Câu 917. Trong nhóm kim loại kiềm, từ Li đến Cs có A. nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi tăng dần. B. nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi giảm dần. C. nhiệt độ nóng chảy tăng dần, nhiệt độ sôi giảm dần. D. nhiệt độ nóng chảy giảm dần, nhiệt độ sôi tăng dần. Câu 918. Các kim loại kiềm có kiểu mạng tinh thể A. lập ph−ơng tâm khối. B. lập ph−ơng tâm diện. C. lăng trụ lục giác đều. D. lập ph−ơng đơn giản. Câu 919. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp là do A. kim loại kiềm có mạng tinh thể rỗng. B. nguyên tử kim loại kiềm có bán kính lớn. C. liên kết kim loại trong tinh thể kém bền. D. nguyên tử kim loại kiềm có ít electron hoá trị (1 electron). Câu 920. Kim loại kiềm có độ cứng thấp là do A. kim loại kiềm có mạng tinh thể rỗng. B. nguyên tử kim loại kiềm có bán kính lớn. C. Liên kết kim loại trong tinh thể kém bền. D. kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy thấp. Câu 921. Trong nhóm kim loại kiềm, năng l−ợng ion hoá thứ nhất A. tăng dần từ Li đến Cs. B. giảm dần từ Li đến Cs. C. tăng dần từ Li đến K, nh−ng từ K đến Cs giảm dần. D. giảm dần từ Li đến K, nh−ng từ K đến Cs tăng dần. Câu 922. Năng l−ợng nguyên tử hoá là năng l−ợng cần dùng để 145
- A. phá vỡ mạng tinh thể. B. tạo ra nguyên tử kim loại từ ion kim loại. C. tách electron hoá trị của nguyên tử kim loại. D. tách nguyên tử kim loại ra khỏi hợp chất. Câu 923. Năng l−ợng ion hoá là năng l−ợng cần thiết để có thể : A. tách electron hoá trị ra khỏi nguyên tử. B. tách electron tự do ra khỏi mạng tinh thể. C. tách ion d−ơng kim loại ra khỏi mạng tinh thể. D. tách ion d−ơng kim loại ra khỏi hợp chất. Câu 924. Chỉ ra nội dung đúng : A. Các kim loại kiềm có năng l−ợng nguyên tử hoá t−ơng đối nhỏ. B. Nguyên tử kim loại kiềm có năng l−ợng ion hoá thứ nhất t−ơng đối lớn. C. Nguyên tử kim loại kiềm có bán kính t−ơng đối nhỏ. D. Liên kết trong kim loại kiềm là liên kết mạnh. Câu 925. Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4, sản phẩm tạo ra có : A. Cu B. Cu(OH)2 C. CuO D. CuS Câu 926. Khi cho một miếng natri có hình dạng bất kì vào chậu n−ớc có pha thêm vài giọt quỳ tím. Hiện t−ợng nào không xảy ra trong thí nghiệm này ? A. Miếng natri trở nên có dạng hình cầu. B. Dung dịch thu đ−ợc làm quỳ tím hoá hồng. C. Trong quá trình phản ứng, miếng natri chạy trên mặt n−ớc. D. Viên natri bị nóng chảy và nổi trên mặt n−ớc. Câu 927. Kim loại kiềm nào đ−ợc dùng trong tế bào quang điện ? A. Li B. Na C. K D. Cs Câu 928. Kim loại nào đ−ợc dùng làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân ? A. Hg B. Na C. Cs D. Li Câu 929. Kim loại đ−ợc dùng làm chất xúc tác cho phản ứng : nCH2 = CH – CH = CH2 ⎯⎯→ ( CH2 – CH = CH – CH2 ) n là A. Fe B. Na 146
- C. Ni D. Pt Câu 931. Nguyên liệu để điều chế kim loại kiềm là : A. Muối halogenua của kim loại kiềm. B. Muối sunfat của kim loại kiềm. C. Muối nitrat của kim loại kiềm. D. Muối cacbonat của kim loại kiềm. Câu 932. Ph−ơng pháp quan trọng để điều chế kim loại kiềm là : A. Điện phân nóng chảy muối halogenua của kim loại kiềm. B. Điện phân dung dịch muối halogenua của kim loại kiềm giữa hai cực có màng ngăn xốp. C. Điện phân dung dịch muối halogenua của kim loại kiềm giữa hai cực không có màng ngăn xốp. D. Cả A, B, C. Câu 933. Để bảo quản kim loại kiềm, ng−ời ta ngâm kín chúng trong A. n−ớc. B. dầu hoả. C. cồn. D. amoniac lỏng. Câu 934. Trong thùng điện phân NaCl nóng chảy để điều chế Na, có : A. cực âm và cực d−ơng đều bằng thép. B. cực âm và cực d−ơng đều bằng than chì. C. cực âm bằng thép, cực d−ơng bằng than chì. D. cực âm bằng than chì, cực d−ơng bằng thép. Câu 935. Ph−ơng trình điện phân NaOH nóng chảy là : A. 4NaOH ⎯⎯→ 4Na + O2 + 2H2O B. 2 NaOH ⎯⎯→ 2Na + O2 + H2 C. 2NaOH ⎯⎯→ 2Na + H2O2 D. 4NaOH ⎯⎯→ 2Na2O + O2 + 2H2 Câu 936. Trong quá trình nào sau đây ion natri bị khử ? A. Điện phân NaCl nóng chảy. B. Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn. C. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. D. Cả A, C. Câu 937. Chỉ ra đâu không phải là ứng dụng của NaOH ? A. Dùng trong chế biến dầu mỏ. B. Dùng trong sản xuất thuỷ tinh. C. Dùng trong luyện nhôm. 147
- D. Dùng trong sản xuất xà phòng. Câu 938. Natri hiđroxit đ−ợc điều chế bằng cách : A. điện phân nóng chảy NaCl. B. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. C. điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn. D. Cả B, C. Câu 939. Điện phân dung dịch NaCl với cực âm bằng sắt, cực d−ơng bằng than chì, giữa hai cực có vách ngăn xốp. ở cực âm xảy ra quá trình A. Na+ + e ⎯⎯→ Na – B. 2H2O + 2e ⎯⎯→ H2 + 2OH – C. 2Cl ⎯⎯→ Cl2 + 2e + D. 2H2O ⎯⎯→ O2 + 4H + 4e Câu 940. Nhận biết hợp chất của natri bằng ph−ơng pháp : A. thử màu ngọn lửa. B. tạo ra chất kết tủa. C. tạo ra bọt khí. D. sự thay đổi màu sắc của các chất. Câu 941. Cho dây Pt sạch nhúng vào hợp chất của natri (hoặc Na) rồi đem đốt trên ngọn lửa đèn cồn, ngọn lửa có màu : A. vàng. B. xanh. C. tím. D. đỏ. Câu 942. Các kim loại nhóm IIA không có kiểu mạng tinh thể nào ? A. Lập ph−ơng đơn giản. B. Lập ph−ơng tâm diện. C. Lập ph−ơng tâm khối. D. Lăng trụ lục giác đều. Câu 943. Chỉ ra nội dung đúng khi nói về tính chất vật lí của kim loại nhóm IIA : A. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi t−ơng đối thấp (trừ Be). B. Chúng là những kim loại mềm hơn kim loại kiềm. C. Chúng là những kim loại nặng hơn nhôm (trừ Ba). D. Chúng đều có kiểu mạng tinh thể lập ph−ơng tâm khối. Câu 944. Kim loại nhóm IIA có : Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp, độ cứng thấp, khối l−ợng riêng nhỏ, do : A. ion kim loại có bán kính t−ơng đối lớn. B. ion kim loại có điện tích nhỏ. C. lực liên kết kim loại trong mạng tinh thể yếu. D. bán kính nguyên tử kim loại nhỏ. Câu 945. Kim loại sau đây không thuộc kim loại kiềm thổ là : A. Be 148
- B. Ca C. Mg D. K Câu 946. Kim loại nhóm IIA có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, khối l−ợng riêng biến đổi không theo một quy luật nh− kim loại kiềm, do các kim loại nhóm IIA có : A. điện tích hạt nhân khác nhau. B. cấu hình electron khác nhau. C. bán kính nguyên tử khác nhau. D. kiểu mạng tinh thể khác nhau. Câu 947. ở nhiệt độ th−ờng, kim loại nào không phản ứng đ−ợc với n−ớc ? A. Mg B. Be C. Ca D. Sr Câu 948. Kim loại nào khử n−ớc chậm ở nhiệt độ th−ờng, nh−ng phản ứng mạnh với hơi n−ớc ở nhiệt độ cao ? A. Mg B. Ca C. Al D. K Câu 949. Kim loại nhóm IIA nào tạo có thể ra những hợp kim cứng, đàn hồi, không bị ăn mòn, dùng để chế tạo máy bay, vỏ tàu biển. A. Be B. Mg C. Ca D. Sr Câu 950. Ph−ơng pháp điều chế kim loại nhóm IIA là : A. Ph−ơng pháp thuỷ luyện. B. Ph−ơng pháp nhiệt luyện. C. Ph−ơng pháp điện phân. D. Cả A, B, C. Câu 951. Liên kết kim loại trong tinh thể kim loại kiềm kém bền vững không phải do nguyên nhân nào sau đây ? A. Ion kim loại kiềm có điện tích nhỏ. B. Tinh thể kim loại kiềm có mật độ electron nhỏ. C. Ion kim loại kiềm có bán kính lớn. D. Ion kim loại kiềm có khối l−ợng nhỏ. Câu 952. Hợp chất phổ biến nhất và có nhiều ứng dụng của kim loại kiềm thổ là hợp chất của : A. natri. B. magie. 149
- C. canxi. D. bari. Câu 953. Phản ứng giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong các hang động là : → A. CaCO3 ← CaO + CO2 B. Ca(OH)2 + 2CO2 ⎯⎯→ Ca(HCO3)2 → C. Ca(HCO3)2 ← CaCO3 + CO2 + H2O → D. CaCO3 + CO2 + H2O ← Ca(HCO3)2 Câu 954. Thạch cao sống là : A. 2CaSO4. H2O B. CaSO4.2H2O C. CaSO4.4H2O D. CaSO4 Câu 955. N−ớc cứng tạm thời chứa − A. ion HCO3 B. ion Cl– 2− C. ion SO4 D. cả A, B, C Câu 956. Nguyên tắc làm mềm n−ớc là làm giảm nồng độ của A. ion Ca2+, Mg2+ − B. ion HCO3 – 2− C. ion Cl , SO4 D. cả A, B, C Câu 957. Ph−ơng pháp làm mềm n−ớc cứng tạm thời là : A. dùng nhiệt độ. B. dùng Ca(OH)2 vừa đủ. C. dùng Na2CO3. D. Cả A, B, C. Câu 958. X là kim loại nhẹ, màu trắng bạc, rất dẻo, nóng chảy ở nhiệt độ không cao lắm. X là : A. Na B. Ca C. Al D. Fe Câu 959. Độ dẫn điện của nhôm bằng A. 1/3 so với độ dẫn điện của đồng. B. 2/3 so với độ dẫn điện của đồng. C. 3/3 so với độ dẫn điện của đồng. D. 4/3 so với độ dẫn điện của đồng. 150
- Câu 960. Trong th−ơng mại, để chuyên chở axit nitric đặc hoặc axit sunfuric đặc, ng−ời ta có thể dùng các thùng bằng A. thuỷ tinh. B. thuỷ tinh hữu cơ. C. nhôm. D. chì. Câu 961. Chỉ ra đâu là phản ứng nhiệt nhôm : to A. 4Al + 3O2 ⎯⎯→ 2Al2O3 B. Al + 4HNO3 ⎯⎯→ Al(NO3)3 + NO + 2H2O C. 2Al + 2NaOH + 2H2O ⎯⎯→ 2NaAlO2 + 3H2 to D. 2Al + Fe2O3 ⎯⎯→ 2Fe + Al2O3 Câu 962. Khi hoà tan một vật bằng nhôm vào dung dịch NaOH, phản ứng đầu tiên xảy ra sẽ là : A. 2Al + 6H2O ⎯⎯→ 2Al(OH)3 + 3H2 B. 2Al + 2NaOH + 2H2O ⎯⎯→ 2NaAlO2 + 3H2 C. Al2O3 + 2NaOH ⎯⎯→ 2NaAlO2 + H2O D. Al(OH)3 + NaOH ⎯⎯→ NaAlO2 + 2H2O Câu 963. Muối nào đ−ợc dùng trong ngành thuộc da, công nghiệp giấy, cầm màu trong ngành nhuộm vải, làm trong n−ớc ? A. AlCl3 B. Al2(SO4)3 C. Al(NO3)3 D. Al(CH3COO)3 Câu 964. Hợp kim quan trọng nhất của nhôm là : A. Hợp kim almelec. B. Hợp kim đuyra. C. Hợp kim silumin. D. Hợp kim electron. Câu 965. Trong quá trình sản xuất nhôm bằng cách điện phân Al2O3 nóng chảy, ng−ời ta thêm criolit không nhằm mục đích A. tiết kiệm năng l−ợng. B. tăng tính dẫn điện. C. tạo ra chất lỏng có tỉ khối nhỏ hơn nhôm lỏng. D. tạo hợp kim với nhôm lỏng sinh ra. 3+ Câu 966. Sự khử ion Al trong Al2O3 có thể dùng chất khử nào ? A. C 151
- B. CO C. H2 D. Cả A, B, C đều không đ−ợc 152
- Ch−ơng 7 Crom - Sắt - Đồng Câu 967. Đốt cháy bột sắt trong khí oxi, ph−ơng trình phản ứng xảy ra là : A. 2Fe + O2 ⎯⎯→ 2FeO B. 4Fe + 3O2 ⎯⎯→ 2Fe2O3 C. 3Fe + 2O2 ⎯⎯→ Fe3O4 D. A hoặc B hoặc C. Câu 968. Từ bột Fe điều chế đ−ợc FeO theo phản ứng to A. 2Fe + O2 ⎯⎯→ 2FeO t570Co0 C. Fe + H2O ⎯⎯⎯⎯⎯→ FeO + H2↑ D. Cả A, B, C. Câu 969. Phản ứng nào không xảy ra ? A. Fe + CuCl2 ⎯⎯→ Cu + FeCl2 B. Fe + 2FeCl3 ⎯⎯→ 3FeCl2 C. Cu + 2FeCl3 ⎯⎯→ CuCl2 + 2 FeCl2 D. Fe + Cl2 ⎯⎯→ FeCl2 Câu 970. Tinh thể hợp chất hoá học Fe3C đ−ợc gọi là A. hematit. B. xementit. C. manhetit. D. xiđerit. Câu 971. Nguyên liệu sản xuất thép là : A. Gang. B. Quặng hematit. C. Quặng manhetit. D. Quặng pirit. Câu 972. Trong các hợp chất, nguyên tố crom có các số oxi hoá phổ biến là : A. +1, +2, +3 B. +2, +3, +6 C. +2, +4, +6 D. +1, +3, +5 153
- Câu 973. ở nhiệt độ th−ờng, kim loại crom có cấu tạo mạng tinh thể A. lập ph−ơng đơn giản. B. lập ph−ơng tâm diện. C. lập ph−ơng tâm khối. D. lục ph−ơng. Câu 974. Cho các dung dịch: NaOH, Na2SO3, Na2S, Na3PO4. Có bao nhiêu dung dịch khi tác dụng với dung dịch AlCl3 có tạo ra Al(OH)3 ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 975. Đơn chất crom có nhiều tính chất hoá học giống với đơn chất nào nhất ? A. Fe B. Al C. Cu D. Mg Câu 976. Crom đ−ợc điều chế bằng ph−ơng pháp : đpnc A. điện phân Cr2O3 nóng chảy : 2Cr2O3 ⎯⎯⎯→ 4Cr + 3O2 đp B. điện phân dung dịch CrCl3 : 2CrCl3 ⎯⎯→ 2Cr + 3Cl2 C. nhiệt nhôm : Cr2O3 + 2Al ⎯⎯→ 2Cr + Al2O3 D. thuỷ luyện : 2CrCl3 + 3Zn ⎯⎯→ 2Cr + 3ZnCl2 Câu 977. Phân lớp electron có năng l−ợng cao nhất của nguyên tử nguyên tố đồng (29Cu) có bao nhiêu electron ? A. 1 B. 2 C. 9 D. 10 Câu 978. So với nhóm kim loại kiềm A. đồng có bán kính nguyên tử nhỏ hơn. B. ion đồng có điện tích nhỏ hơn. C. mạng tinh thể kim loại đồng kém đặc chắc hơn. D. liên kết trong đơn chất đồng kém bền hơn. Câu 979. Khi để lâu vật bằng đồng trong không khí ẩm, nó bị bao phủ bởi lớp gỉ (gỉ đồng) màu xanh chứa : A. CuO. B. Cu2O. C. Cu(OH)2. D. CuCO3. Cu(OH)2. Câu 980. Đồng bạch là hợp kim : 154
- A. Cu – Zn. B. Cu – Ni. C. Cu – Sn. D. Cu – Au. Câu 981. Chất rắn, khan nào sau đây đ−ợc dùng để phát hiện dấu vết của n−ớc trong xăng ? A. CuO B. CaO C. CuSO4 D. P2O5 Câu 982 : Số oxi hoá của crom là : A. +2 B. +3 C. +4 D. +6 Câu 983 : Phản ứng hoá học nào không xảy ra khi thực hiện quá trình luyện gang trong lò cao ? A. C + O2 → CO2 B. C + 2O2 → 2CO C. 2C + O2 → 2CO D. Cả A và C Câu 984 : Hemoglobin là chất hồng cầu có trong máu của ng−ời và hầu hết động vật. Trong hemoglobin có chứa nguyên tố kim loại nào? A. Đồng B. Sắt C. Magie D. Kẽm Câu 985: Để có đồng tinh khiết cần phải tinh chế đồng thô bằng cách điện phân dung dịch CuSO4 (có thêm H2SO4) với: A. cực âm là những lá đồng tinh khiết, cực d−ơng là những thỏi đồng thô. B. cực âm là những thỏi đồng thô, cực d−ơng là những lá đồng tinh khiết. C. cực âm và cực d−ơng đều là những lá đồng tinh khiết. D. cực âm và cực d−ơng đều là những thỏi đồng thô. Câu 986 : Nhiều muối crom (III) có cấu tạo và tính chất giống với muối nào? A. Nhôm (III) B. Sắt (III) C. Vàng (III) D. Không có muối nào Câu 987 : Cho các kim loại : Fe, Cu, Ni, Co. Kim loại nào không có tính sắt từ ? A. Fe B. Cu C. Ni D. Co Câu 988 : Nguyên tắc của quá trình tôi thép là : A. Nung vật bằng thép ở nhiệt độ cao trong một thời gian. B. Làm lạnh nhanh vật bằng thép ở nhiệt độ cao xuống nhiệt độ th−ờng. C. Nung nóng từ từ vật bằng thép lên một nhiệt độ cao nào đó. 155
- D. Nung nóng đỏ vật bằng thép, sau đó gia công bằng cơ học. Câu 989. Quá trình nung nóng đỏ vật bằng thép, rồi gia công bằng cơ học đ−ợc gọi là A. tôi thép. B. ram thép. C. rèn thép. D. luyện thép. Câu 990. Để m gam phôi bào sắt ra ngoài không khí một thời gian sau thu đ−ợc 12g hỗn họp A gồm các oxit Fe2O, Fe3O4, FeO và Fe d−. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp trong dung dịch HNO3 đ−ợc 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc). Tính m. A. 5,60g B. 10,08g C. 11,20g D. 6,72g Câu 991. Cho các chất: khí Cl2, dung dịch NaOH, bột Al, dung dịch HNO3. Có bao nhiêu chất tác dụng đ−ợc với ion Fe2+ ? A. 1 chất B. 2 chất C. 3 chất D. 4 chất Câu 992. Cho các kim loại Fe, Cu, Zn, Ag. Có bao nhiêu kim loại tác dụng đ−ợc với ion Fe3+ ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 993. Chỉ ra nội dung sai khi nói về gang trắng: A. Chứa nhiều tinh thể cacbon (d−ới dạng than chì). B. Rất giòn. C. Dùng để luyện thép. D. Là hợp kim sắt – cacbon và một số nguyên tố khác. Câu 994. Chỉ ra nội dung đúng khi nói về gang xám : A. Chứa nhiều tinh thể xementit. B. Cứng và giòn hơn gang trắng. C. Khi nóng chảy là chất lỏng linh động D. Khi từ gang lỏng hoá rắn thì giảm thể tích. Câu 995. Quặng manđehit chứa: A. Fe2O2 B. Fe2O3.nH2O C. Fe3O4 D. FeCO3 Câu 996. Cho các nguyên liệu sau: quặng manhetit, than cốc, chất chảy (cát hoặc đá vôi), không khí. Có bao nhiêu nguyên liệu đ−ợc sử dụng trong quá trình sản xuất gang ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 997. Quá trình sản xuất gang trong lò cao, sắt trong quặng hemantit bị khử theo sơ đồ: A. Fe2O4 → Fe2O3 → FeO → Fe B. Fe2O3 → Fe3O4 → FeO → Fe 156
- C. Fe3O4 → FeO → Fe2O3 → Fe D. Fe2O3 → FeO → Fe3O4 → Fe Câu 998. Phản ứng hoá học nào sau đây xảy ra trong quá trình luyện gang trong lò cao ? A. CaO + CO2 → CaCO3 B. CaO + SiO2 → CaSiO3 C. CaO + P2O5 → Ca3(PO4)2 D. CaO + SO2 → CaSO3 Câu 999. Quá trình sản xuất gang từ quặng sắt đ−ợc thực hiện trong A. lò cao B. lò quay C. lò phun D. lò điện Câu 1000. Khử hoàn toàn 16g bột oxit sắt nguyên chất bằng CO ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng kết thúc, khối l−ợng chất rắn giảm 4,8%. Oxit sắt đã dùng là : A. Fe2O B. FeO B. Fe2O3 D. Fe3O4 Đáp án Phần một : Hoá học lớp 10 ch−ơng 1 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 C 13 A 26 a 39 C 2 B 14 B 27 a 40 C 3 B 15 A 28 C 41 B 4 A 16 A 29 C 42 D 5 D 17 B 30 A 43 C 6 B 18 B 31 A 44 A 7 B 19 C 32 B 45 D 8 D 20 A 33 C 46 C 9 C 21 B 34 B 47 D 10 B 22 D 35 D 48 D 11 B 23 B 36 B 49 B 12 B 24 D 37 A 50 b 157
- 25 C 38 C 51 C ch−ơng 2 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 52 A 62 b 72 c 82 c 53 D 63 a 73 d 83 b 54 B 64 a 74 c 84 c 55 c 65 b 75 c 85 d 56 c 66 a 76 c 86 a 57 C 67 d 77 d 87 b 58 b 68 b 78 b 88 b 59 B 69 b 79 c 89 b 60 c 70 c 80 c 90 d 61 b 71 a 81 c ch−ơng 3 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 91 B 101 C 111 c 121 b 92 C 102 B 112 a 122 a 93 b 103 B 113 b 123 c 94 C 104 C 114 a 124 b 95 D 105 A 115 a 125 d 96 B 106 A 116 b 126 b 97 C 107 A 117 b 127 c 98 C 108 C 118 d 128 a 99 C 109 B 119 b 129 b 100 C 110 c 120 b 130 b ch−ơng 4 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 158
- 131 b 136 b 141 b 146 d 132 d 137 c 142 b 147 c 133 c 138 c 143 a 148 b 134 D 139 c 144 c 149 c 135 c 140 b 145 c 150 c ch−ơng 5 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 151 c 161 a 171 a 181 c 152 a 162 a 172 c 182 b 153 b 163 b 173 a 183 a 154 a 164 d 174 d 184 B 155 c 165 d 175 d 185 a 156 d 166 b 176 d 186 b 157 b 167 b 177 c 187 c 158 c 168 c 178 d 188 b 159 b 169 c 179 b 189 b 160 b 170 b 180 c 190 a 191 c 206 b 221 d 236 b 192 c 207 b 222 c 237 a 193 d 208 b 223 b 238 c 194 c 209 c 224 d 239 b 195 c 210 b 225 c 240 a 196 b 211 b 226 d 241 d 197 a 212 a 227 c 242 c 198 a 213 c 228 b 243 a 199 c 214 c 229 c 244 b 200 b 215 b 230 b 245 c 201 c 216 b 231 c 246 d 159
- Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 202 b 217 a 232 b 247 b 203 a 218 a 233 b 248 a 204 a 219 b 234 b 249 b 205 a 220 c 235 c 250 b ch−ơng 6 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 251 b 266 a 281 c 296 d 252 c 267 a 282 d 297 b 253 b 268 b 283 b 298 c 254 b 269 c 284 b 299 d 255 d 270 a 285 d 300 c 256 b 271 d 286 b 301 b 257 c 272 a 287 b 302 a 258 b 273 d 288 b 303 d 259 d 274 b 289 c 304 c 260 b 275 d 290 d 305 d 261 b 276 b 291 d 306 b 262 d 277 b 292 b 307 d 263 b 278 c 293 b 308 c 264 c 279 a 294 b 309 c 265 b 280 a 295 b 310 a ch−ơng 7 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 311 b 314 b 317 c 320 c 312 a 315 a 318 d 313 d 316 b 319 a 160
- Phần hai : Hoá học lớp 11 ch−ơng 1 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 321 c 326 d 331 A 336 d 322 a 327 d 332 B 337 A 323 d 328 a 333 B 338 b 324 a 329 c 334 C 339 c 325 d 330 a 335 A 340 d ch−ơng 2 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 341 c 356 c 371 b 386 a 342 b 357 c 372 a 387 a 343 a 358 b 373 b 388 c 344 d 359 a 374 c 389 c 345 c 360 b 375 a 390 c 346 b 361 d 376 a 391 b 347 a 362 d 377 c 392 c 348 a 363 d 378 b 393 a 349 b 364 a 379 c 394 a 350 b 365 b 380 a 395 a 351 b 366 c 381 b 396 a 352 c 367 d 382 b 397 c 353 c 368 c 383 c 398 c 354 b 369 b 384 d 399 b 355 b 370 c 385 b 400 b ch−ơng 3 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 401 b 406 b 411 c 416 d 402 A 407 c 412 c 417 c 403 b 408 a 413 b 418 b 404 c 409 b 414 c 419 c 161
- 405 d 410 c 415 b 420 b ch−ơng 4 Câu Đáp án Câu Đáp án 421 C 426 c 422 c 427 a 423 c 428 b 424 b 429 C 425 b 430 d ch−ơng 5 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 431 c 436 a 441 c 446 c 432 b 437 c 442 a 447 b 433 b 438 c 443 c 448 b 434 c 439 b 444 b 449 c 435 a 440 a 445 c 450 c ch−ơng 6 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 451 b 457 c 463 b 469 a 452 c 458 C 464 b 470 c 453 c 459 b 465 d 471 a 454 d 460 c 466 a 472 c 455 b 461 c 467 c 473 b 456 d 462 a 468 b 474 b 475 c ch−ơng 7 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 476 a 482 a 488 c 494 a 477 c 483 b 489 c 495 c 478 c 484 c 490 b 496 c 162
- 479 c 485 b 491 c 497 d 480 c 486 c 492 c 498 b 481 d 487 b 493 d 499 d 500 b ch−ơng 8 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 501 a 526 b 551 d 576 c 502 c 527 b 552 b 577 c 503 a 528 a 553 b 578 b 504 b 529 d 554 b 579 a 505 b 530 c 555 c 580 d 506 d 531 b 556 b 581 a 507 c 532 a 557 c 582 a 508 c 533 d 558 b 583 b 509 d 534 b 559 a 584 c 510 d 535 a 560 b 585 a 511 c 536 d 561 c 586 c 512 c 537 c 562 a 587 b 513 a 538 c 563 c 588 b 514 d 539 c 564 b 589 a 515 c 540 d 565 c 590 b 516 b 541 d 566 c 591 c 517 b 542 b 567 b 592 c 518 a 543 b 568 c 593 b 519 a 544 c 569 d 594 b 520 a 545 c 570 c 595 a 521 b 546 c 571 d 596 c 522 d 547 d 572 b 597 b 523 c 548 c 573 d 598 c 524 c 549 b 574 a 599 a 525 c 550 c 575 d 600 d ch−ơng 9 163
- Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 601 c 616 d 631 c 646 b 602 c 617 d 632 b 647 c 603 c 618 b 633 c 648 d 604 b 619 d 634 b 649 a 605 b 620 c 635 d 650 d 606 b 621 b 636 d 651 c 607 a 622 A 637 a 652 c 608 a 623 b 638 b 653 c 609 c 624 d 639 c 654 d 610 c 625 c 640 b 655 a 611 c 626 c 641 b 656 b 612 d 627 b 642 d 657 c 613 a 628 b 643 c 658 d 614 b 629 b 644 d 659 b 615 c 630 b 645 a 660 d Phần ba : hoá học lớp 12 ch−ơng 1 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 661 b 671 b 681 c 691 b 662 c 672 c 682 a 692 b 663 c 673 c 683 a 693 c 664 b 674 c 684 d 694 a 665 d 675 d 685 d 695 b 666 c 676 b 686 a 696 b 667 d 677 b 687 b 697 c 164
- 668 c 678 c 688 b 698 b 669 d 679 c 689 b 699 a 670 c 680 a 690 c 700 c ch−ơng 2 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 701 a 716 c 731 a 746 b 702 a 717 d 732 b 747 d 703 a 718 a 733 a 748 c 704 d 719 d 734 c 749 b 705 c 720 b 735 c 750 b 706 a 721 a 736 b 751 c 707 c 722 b 737 a 752 b 708 b 723 d 738 a 753 c 709 a 724 c 739 b 754 b 710 a 725 c 740 c 755 c 711 d 726 d 741 d 756 d 712 c 727 d 742 d 757 b 713 c 728 c 743 d 758 c 714 c 729 a 744 a 759 b 715 d 730 c 745 c 760 d ch−ơng 3 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 761 d 772 b 783 a 794 a 762 a 773 c 784 a 795 b 763 c 774 b 785 c 796 c 764 b 775 c 786 c 797 b 765 c 776 a 787 b 798 b 165
- Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 766 a 777 b 788 c 799 a 767 b 778 b 789 c 800 b 768 d 779 b 790 b 801 d 769 c 780 a 791 b 802 b 770 c 781 b 792 c 803 d 771 c 782 b 793 b 804 c 805 c ch−ơng 4 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 806 d 815 c 824 b 833 d 807 b 816 c 825 a 834 a 808 c 817 b 826 c 835 a 809 c 818 a 827 d 836 d 810 c 819 b 828 a 837 c 811 a 820 a 829 c 838 b 812 b 821 b 830 d 839 a 813 c 822 d 831 c 840 B 814 b 823 b 832 b ch−ơng 5 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 841 c 861 C 881 b 901 c 842 b 862 b 882 d 902 a 843 c 863 a 883 a 903 c 844 a 864 a 884 d 904 a 845 b 865 c 885 d 905 a 846 a 866 d 886 b 906 d 166
- Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 847 b 867 c 887 c 907 b 848 d 868 b 888 a 908 a 849 b 869 b 889 a 909 d 850 d 870 b 890 a 910 c 851 d 871 a 891 b 911 c 852 a 872 d 892 d 912 d 853 b 873 b 893 d 913 a 854 c 874 b 894 a 914 B 855 a 875 b 895 c 915 c 856 d 876 a 896 d 857 d 877 d 897 b 858 c 878 a 898 b 859 d 879 d 899 c 860 a 880 b 900 a ch−ơng 6 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 916 a 929 b 942 a 955 a 917 b 930 b 943 a 956 A 918 a 931 a 944 d 957 d 919 c 932 a 945 d 958 c 920 c 933 b 946 d 959 b 921 b 934 c 947 b 960 c 922 a 935 a 948 a 961 d 923 a 936 a 949 a 962 c 924 a 937 b 950 c 963 b 925 a 938 b 951 d 964 b 926 b 939 b 952 c 965 d 927 b 940 A 953 c 966 d 167
- Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 928 d 941 a 954 b ch−ơng 7 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 967 c 976 c 985 A 994 C 968 c 977 d 986 A 995 C 969 d 978 a 987 B 996 D 970 b 979 d 988 B 997 B 971 a 980 b 989 C 998 B 972 b 981 c 990 B 999 A 973 c 982 B 991 D 1000 C 974 c 983 C 992 C 975 b 984 B 993 A Mục lục Trang Lời nói đầu 3 Phần một : Hoá học lớp 10 Ch−ơng 1. Nguyên tử 4 Ch−ơng 2. Bảng tuần hoàn và định luật tuần hoàn các nguyên tố 14 hóa học Ch−ơng 3. Liên kết hoá học 22 Ch−ơng 4. Phản ứng hoá học 30 Ch−ơng 5. Nhóm halogen 35 Ch−ơng 6. Nhóm oxi 54 Ch−ơng 7. Tốc độ phản ứng và cân bằng hoá học 66 168
- Phần hai : Hoá học lớp 11 Ch−ơng 1. Sự điện li 69 Ch−ơng 2. Nhóm nitơ 74 Ch−ơng 3. Nhóm cacbon 85 Ch−ơng 4. Đại c−ơng về hoá hữu cơ 89 Ch−ơng 5. Hiđrocacbon no 91 Ch−ơng 6. Hiđrocacbon không no 95 Ch−ơng 7. Hiđrocacbon thơm – Nguồn hiđrocacbon thiên nhiên 100 Ch−ơng 8. Dẫn xuất halogen – Ancol – Phenol 105 Ch−ơng 9. Anđehit – Xeton – Axit cacboxylic 125 Phần ba : Hoá học lớp 12 Ch−ơng 1. Este – Lipit 138 Ch−ơng 2. Cacbohiđrat 146 Ch−ơng 3. Amin – Amino axit – Protein 157 Ch−ơng 4. Polime và vật liệu polime 165 Ch−ơng 5. Đại c−ơng về kim loại 172 Ch−ơng 6. Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm 187 Ch−ơng 7. Crom – Sắt – Đồng 197 Đáp án các câu hỏi trắc nghiệm 200 169